叟叟 sǒu sǒu

Từ hán việt: 【sưu sưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "叟叟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sưu sưu). Ý nghĩa là: Trạng thanh: tiếng vo gạo sào sạo. ◇Thi Kinh : Thích chi sưu sưu; Chưng chi phù phù ; (Đại nhã ; Sanh dân ) Vo gạo sào sạo; Nấu hơi phù phù. Cũng viết là sưu sưu ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 叟叟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của 叟叟 khi là Từ tượng thanh

Trạng thanh: tiếng vo gạo sào sạo. ◇Thi Kinh 詩經: Thích chi sưu sưu; Chưng chi phù phù 釋之叟叟; 烝之浮浮 (Đại nhã 大雅; Sanh dân 生民) Vo gạo sào sạo; Nấu hơi phù phù. Cũng viết là sưu sưu 溲溲.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叟叟

  • - 童叟无欺 tóngsǒuwúqī 言不二价 yánbùèrjià

    - không lừa già dối trẻ, không nói hai lời

  • - 童叟无欺 tóngsǒuwúqī 言不二价 yánbùèrjià

    - Không lừa già dối trẻ, không nói hai lời.

  • - 村头 cūntóu zhàn zhe sǒu

    - Ở đầu làng có một ông già.

  • - 那位 nàwèi sǒu 精神 jīngshén 矍铄 juéshuò

    - Ông lão ấy có tinh thần tốt.

  • - 路边 lùbiān yǒu 老叟 lǎosǒu

    - Có một ông lão bên đường.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叟叟

Hình ảnh minh họa cho từ 叟叟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叟叟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǒu
    • Âm hán việt: Sưu , Tẩu
    • Nét bút:ノ丨一フ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HXLE (竹重中水)
    • Bảng mã:U+53DF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình