取钱 qǔ qián

Từ hán việt: 【thủ tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "取钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ tiền). Ý nghĩa là: rút tiền. Ví dụ : - 。 Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.. - 。 Sau khi rút tiền, chúng tôi đi ăn.. - 。 Chiều nay tôi phải đi bưu điện rút tiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 取钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 取钱 khi là Động từ

rút tiền

指的是从银行或其他金融机构的账户中提取现金的行为

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 取钱 qǔqián hòu 我们 wǒmen 吃饭 chīfàn

    - Sau khi rút tiền, chúng tôi đi ăn.

  • - 下午 xiàwǔ yào 邮局 yóujú qián

    - Chiều nay tôi phải đi bưu điện rút tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 取钱

A + 去 + Danh từ chỉ địa điểm + 取钱

A đi đâu rút tiền

Ví dụ:
  • - 银行 yínháng qián

    - Tôi đi ngân hàng rút tiền.

  • - 妈妈 māma 自动 zìdòng 取款机 qǔkuǎnjī qián

    - Mẹ đi ra máy ATM rút tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取钱

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 哥哥 gēge 每个 měigè yuè dōu tiē gěi 很多 hěnduō qián

    - Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.

  • - 取回 qǔhuí 钱包 qiánbāo

    - Anh ta lấy lại ví tiền.

  • - 妈妈 māma 自动 zìdòng 取款机 qǔkuǎnjī qián

    - Mẹ đi ra máy ATM rút tiền.

  • - cóng 银行 yínháng qián

    - Anh ta rút tiền từ ngân hàng.

  • - 银行 yínháng qián

    - Tôi đi ngân hàng rút tiền.

  • - 今天 jīntiān 银行 yínháng qián

    - Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.

  • - 银行 yínháng de 柜台 guìtái qián

    - Tôi đến quầy ngân hàng để rút tiền.

  • - 怀着 huáizhe 诈取 zhàqǔ 钱财 qiáncái de 目的 mùdì ér lái

    - Anh ta đến với mục đích lừa đảo tiền bạc.

  • - 博钱 bóqián 行为 xíngwéi 可取 kěqǔ

    - Đánh bạc bằng tiền là không nên.

  • - 取钱 qǔqián hòu 我们 wǒmen 吃饭 chīfàn

    - Sau khi rút tiền, chúng tôi đi ăn.

  • - 自动 zìdòng 柜员机 guìyuánjī 取点 qǔdiǎn 零钱 língqián

    - Tôi phải lấy một ít tiền mặt từ máy ATM.

  • - 我要 wǒyào 努力 nǔlì 攒钱 zǎnqián 争取 zhēngqǔ mǎi 一个 yígè 自动 zìdòng 取款机 qǔkuǎnjī

    - Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.

  • - zuò 兼职 jiānzhí 赚取 zhuànqǔ 零花钱 línghuāqián

    - Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.

  • - 烤火 kǎohuǒ fèi ( 发给 fāgěi 职工 zhígōng 用于 yòngyú 冬天 dōngtiān 取暖 qǔnuǎn yòng de qián )

    - phí sưởi ấm (mùa đông).

  • - 我们 wǒmen yào dào 银行 yínháng qián

    - Chúng ta cần đến ngân hàng rút tiền.

  • - 已经 yǐjīng le qián 可以 kěyǐ 取货 qǔhuò le

    - ôi đã trả tiền xong, có thể lấy hàng rồi.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 银行 yínháng 取钱 qǔqián ba

    - Chúng ta cùng đi ngân hàng rút tiền nhé.

  • - 下午 xiàwǔ yào 邮局 yóujú qián

    - Chiều nay tôi phải đi bưu điện rút tiền.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 取钱

Hình ảnh minh họa cho từ 取钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 取钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao