Đọc nhanh: 秉烛夜游 (bỉnh chúc dạ du). Ý nghĩa là: tận dụng thời gian; hành động kịp thời, không bỏ phí thời gian; đốt nến làm đuốc đi chơi đêm.
Ý nghĩa của 秉烛夜游 khi là Thành ngữ
✪ tận dụng thời gian; hành động kịp thời, không bỏ phí thời gian; đốt nến làm đuốc đi chơi đêm
拿着点燃的蜡烛在夜间游玩,指及时行乐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秉烛夜游
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 他 想 去 菲 旅游
- Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 我 想 去 新疆 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.
- 夜晚 的 森林 很 冥
- Khu rừng ban đêm rất tối tăm.
- 我 呀 , 我要 去 游泳池
- Tôi ấy à, tôi muốn đi hồ bơi.
- 游乐场
- chỗ chơi trò chơi
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 他 喜欢 熬夜 玩游戏
- Anh ấy thích thức khuya chơi game.
- 他 打游戏 到 深夜
- Anh ấy chơi game đến nửa đêm.
- 洞房花烛 ( 旧时 结婚 的 景象 , 新婚之夜 , 洞房 里点 花烛 )
- động phòng hoa chúc; đêm tân hôn
- 攻击 发生 在 半夜
- Cuộc tấn công xảy ra vào nửa đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秉烛夜游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秉烛夜游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
游›
烛›
秉›