chú

Từ hán việt: 【trù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trù). Ý nghĩa là: nhà bếp; bếp; phòng bếp, đầu bếp, làm bếp; nấu ăn (công việc bếp núc). Ví dụ : - ? Đây có phải là nhà bếp không?. - ! Nhà bếp của nhà bạn đẹp quá!. - 。 Tay nghề của đầu bếp này không tệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhà bếp; bếp; phòng bếp

厨房

Ví dụ:
  • - zhè 是不是 shìbúshì 厨房 chúfáng

    - Đây có phải là nhà bếp không?

  • - 你家 nǐjiā de 厨房 chúfáng 太漂亮 tàipiàoliàng le ba

    - Nhà bếp của nhà bạn đẹp quá!

đầu bếp

以烹调为职业的人

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi chú 手艺 shǒuyì 不错 bùcuò

    - Tay nghề của đầu bếp này không tệ.

  • - shì hǎo chú

    - Anh ấy là một đầu bếp giỏi.

  • - 梦想 mèngxiǎng 当厨 dāngchú

    - Tôi mơ ước trở thành đầu bếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

làm bếp; nấu ăn (công việc bếp núc)

指烹调工作

Ví dụ:
  • - 热爱 rèài 这份 zhèfèn 厨房 chúfáng huó

    - Tôi yêu công việc bếp núc này.

  • - 喜欢 xǐhuan 做厨 zuòchú

    - Tôi thích làm bếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿姨 āyí zài 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Dì đang nấu ăn trong bếp.

  • - 妈妈 māma zài 厨房 chúfáng 炒青菜 chǎoqīngcài

    - Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.

  • - 老婆 lǎopó 正在 zhèngzài 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Vợ đang nấu ăn trong bếp.

  • - 厨房 chúfáng de 煤气 méiqì 走气 zǒuqì le

    - Khí gas trong bếp bị rò.

  • - 这位 zhèwèi chú 手艺 shǒuyì 不错 bùcuò

    - Tay nghề của đầu bếp này không tệ.

  • - shì 厨丁 chúdīng

    - Đó là người đầu bếp.

  • - 厨师 chúshī zài 食堂 shítáng 炒菜 chǎocài

    - Đầu bếp xào rau ở nhà ăn

  • - zài 厨房 chúfáng 熬药 áoyào

    - Cô ấy đang sắc thuốc trong bếp.

  • - 厨房 chúfáng yǒu 苍蝇 cāngying

    - Trong bếp có ruồi.

  • - 厨房 chúfáng yǒu 一瓶 yīpíng

    - Trong bếp có một chai giấm.

  • - 梦想 mèngxiǎng 当厨 dāngchú

    - Tôi mơ ước trở thành đầu bếp.

  • - 厨房 chúfáng zài 客厅 kètīng de 旁边 pángbiān

    - Nhà bếp ở bên cạnh phòng khách.

  • - 厨艺 chúyì 绝顶 juédǐng

    - Tay nghề nấu ăn của anh ấy rất đỉnh.

  • - 厨艺 chúyì 不佳 bùjiā

    - Tôi nấu ăn không ngon.

  • - 厨房 chúfáng 褊窄 biǎnzhǎi

    - nhà bếp chật hẹp.

  • - 正在 zhèngzài 荡涤 dàngdí 厨房 chúfáng de 地板 dìbǎn

    - Anh ấy đang cọ rửa sàn bếp.

  • - 这位 zhèwèi 老板娘 lǎobǎnniáng 厨艺 chúyì hěn hǎo

    - Bà chủ này nấu ăn rất giỏi.

  • - 厨房 chúfáng yǒu 叮叮当当 dīngdīngdāngdāng de shēng

    - Trong bếp có tiếng leng keng.

  • - suàn 辫子 biànzi guà zài 厨房 chúfáng

    - Cô ấy treo túm tỏi trong bếp.

  • - 大厨 dàchú 生活 shēnghuó xiǎo 妙招 miàozhāo yào xiǎng gèng 入味 rùwèi gèng 容易 róngyì 成熟 chéngshú 食材 shícái 形状 xíngzhuàng hěn 重要 zhòngyào

    - Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 厨

Hình ảnh minh họa cho từ 厨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+10 nét)
    • Pinyin: Chú
    • Âm hán việt: Trù
    • Nét bút:一ノ一丨フ一丶ノ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMTI (一一廿戈)
    • Bảng mã:U+53A8
    • Tần suất sử dụng:Cao