Đọc nhanh: 行政总厨 (hành chính tổng trù). Ý nghĩa là: bếp trưởng.
Ý nghĩa của 行政总厨 khi là Danh từ
✪ bếp trưởng
executive chef
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行政总厨
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 行政 费用
- chi phí hành chính
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 在 选举 前后 政客 们 总要 许愿 讨好 民众
- Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.
- 总揽 大政
- nắm toàn bộ việc chính trị trọng đại
- 数据 总 要 进行 汇总
- Dữ liệu luôn phải được tổng hợp.
- 行政区划
- phân vùng hành chánh.
- 奉行 不结盟 政策
- theo đuổi chính sách không liên kết.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 极权 政府 总 有着
- Các chính phủ độc tài luôn có
- 流行 歌星 总是 抱怨 他们 受到 歌迷 的 包围
- Ngôi sao ca nhạc luôn phàn nàn về việc bị bao vây bởi các fan hâm mộ.
- 爸比 需要 一颗 可以 施行 铁拳 政策 的 宜居 星球
- Daddy cần một hành tinh có thể sống được mà ông ấy có thể cai trị bằng nắm đấm sắt.
- 这次 旅行 总算 如愿以偿
- Chuyến đi này cuối cùng đã thành hiện thực.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 政府 正在 执行 新 政策
- Chính phủ đang thực thi chính sách mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行政总厨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行政总厨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厨›
总›
政›
行›