Đọc nhanh: 踏步 (đạp bộ). Ý nghĩa là: giẫm chận tại chỗ, bậc thềm; thềm. Ví dụ : - 踏步不前 giậm chân tại chỗ
Ý nghĩa của 踏步 khi là Động từ
✪ giẫm chận tại chỗ
身体站直,两脚交替抬起又着地而不迈步前进,是体操和军操的一种动作
- 踏步 不 前
- giậm chân tại chỗ
✪ bậc thềm; thềm
台阶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏步
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
- 渴求 进步
- khao khát tiến bộ
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 他 一边 听 音乐 一边 跑步
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.
- 他 踏踏实实 地 工作
- Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
- 她 踏踏实实 地 工作
- Cô ấy làm việc một cách chăm chỉ.
- 大踏步 前进
- sải bước về phía trước.
- 士兵 们 整齐 地 踏步
- Các binh sĩ bước đi đồng đều.
- 踏步 不 前
- giậm chân tại chỗ
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 他 原地踏步 了 一会儿
- Anh ấy dậm chân tại chỗ một lúc.
- 周日 我们 去 公园 散步
- Chủ nhật chúng tôi đi dạo công viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踏步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踏步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm步›
踏›