Đọc nhanh: 压力山大 (áp lực sơn đại). Ý nghĩa là: (nói đùa) phải chịu áp lực lớn (một cách chơi chữ của 亞歷山大 | 亚历山大).
Ý nghĩa của 压力山大 khi là Thành ngữ
✪ (nói đùa) phải chịu áp lực lớn (một cách chơi chữ của 亞歷山大 | 亚历山大)
(jocularly) to be under great pressure (a pun on 亞歷山大|亚历山大 [Yà lì shān dà])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压力山大
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 员工 因 工作 压力 太大而 哭泣
- Nhân viên khóc vì áp lực công việc quá lớn.
- 他 因为 压力 过大而 头疼
- Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 你别 背太大 压力
- Bạn đừng gánh vác áp lực quá lớn.
- 海水 比 淡水 重 , 因此 压力 也 来得 大
- Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
- 精神 上 压力 好大
- Áp lực tinh thần rất lớn.
- 那份 仔责 压力 大
- Trách nhiệm đó áp lực lớn.
- 他 的 任 压力 非常 大
- Nhiệm vụ của anh ấy có áp lực rất lớn.
- 他 扛着 巨大 的 压力
- Anh ấy gánh chịu áp lực rất lớn.
- 他 承受 着 巨大 压力
- Anh ấy chịu đựng áp lực to lớn.
- 巨大 压力 让 她 癫 了
- Áp lực lớn khiến cô ấy điên dại.
- 压力 过大 导致 他 自杀
- Áp lực quá lớn khiến anh ấy tự tử.
- 他 所 面临 的 压力 很大
- Áp lực mà anh phải đối mặt là rất lớn.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
- 她 疲倦 且 处于 巨大 的 压力 之下
- Cô ấy mệt mỏi và bị căng thẳng tột độ.
- 工作 压力 太大 让 我 睡不着 觉
- Áp lực công việc quá lớn khiến tôi không ngủ được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压力山大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压力山大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
压›
大›
山›