Từ hán việt: 【áp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (áp). Ý nghĩa là: ép; đè; làm giảm, kìm; dồn; nén, áp chế; ép; chèn ép. Ví dụ : - 。 Dùng cây thước bằng đồng đè giấy xuống.. - 。 Thủy tinh bị ép vụn rồi.. - 。 Không nén được cơn giận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ép; đè; làm giảm

对物体施压力 (多指从上向下)

Ví dụ:
  • - 用铜尺 yòngtóngchǐ zhǐ 压住 yāzhù

    - Dùng cây thước bằng đồng đè giấy xuống.

  • - 玻璃 bōlí bèi 压碎 yāsuì le

    - Thủy tinh bị ép vụn rồi.

kìm; dồn; nén

使稳定; 使平静

Ví dụ:
  • - 压不住 yābúzhù 火儿 huǒer

    - Không nén được cơn giận.

  • - 一定 yídìng 压得 yādé zhù tái

    - Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.

áp chế; ép; chèn ép

压制; 强迫或者限制人,价格

Ví dụ:
  • - 他压 tāyā zhe 对手 duìshǒu de 发展 fāzhǎn 空间 kōngjiān

    - Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.

  • - 总是 zǒngshì 压着 yāzhe 员工 yuángōng 加班 jiābān

    - Ông ta luôn ép công nhân tăng ca.

tiếp cận; áp sát; đến gần

不好或者危险的情况越来越近

Ví dụ:
  • - 敌人 dírén 我们 wǒmen 根据地 gēnjùdì

    - Quân địch đến gần căn cứ địa của chúng ta.

  • - 危险 wēixiǎn 压迫 yāpò ér lái

    - Nguy hiểm đang đến gần.

xếp lại; gấp lại; tồn đọng; dồn lại; lưu lại

工作或者问题放着没处理;商品存着卖不出去

Ví dụ:
  • - 公文 gōngwén yào 赶紧 gǎnjǐn 处理 chǔlǐ 别压 biéyā 起来 qǐlai

    - Công văn cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó.

  • - 公司 gōngsī 压着 yāzhe 去年 qùnián de huò

    - Công ty vẫn tồn lại hàng của năm ngoái.

đặt cửa (khi đánh bạc đặt tiền vào một cửa nào đó)

赌博时在某一门上下注

Ví dụ:
  • - 我往 wǒwǎng 那门 nàmén 理压 lǐyā le qián

    - Tôi đặt cược tiền vào cửa kia.

  • - zài zhè 一门 yīmén 下压 xiàyā zhù

    - Anh ta đặt cược vào cửa này.

dồn nén; đè nén (tinh thần)

精神,心理很大负担

Ví dụ:
  • - xīn bèi 压得 yādé hěn 难受 nánshòu

    - Trái tim bị dồn nén rất khó chịu.

  • - 精神 jīngshén shàng 压力 yālì 好大 hǎodà

    - Áp lực tinh thần rất lớn.

áp đảo; át đi

声音,能力,气势比别人强

Ví dụ:
  • - 气势 qìshì 众人 zhòngrén

    - Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.

  • - de 能力 nénglì 群雄 qúnxióng

    - Năng lực của bạn áp đảo đi những người khác.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

áp; áp lực

物体接触面上的力

Ví dụ:
  • - shuǐ de 压力 yālì 很大 hěndà

    - Áp lực nước rất lớn.

  • - 承受 chéngshòu zhe 巨大 jùdà 压力 yālì

    - Anh ấy chịu đựng áp lực to lớn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

压 + Tân ngữ

Ép/đè/nén cái gì

Ví dụ:
  • - zài 压纸 yāzhǐ ma

    - Bạn đang nén giấy phải không?

  • - de tuǐ le

    - Bạn đè vào chân tôi rồi.

压 + 得/不 +住/坏/下去

Ép/đè/nén được như thế nào

Ví dụ:
  • - 木箱 mùxiāng 压得 yādé zhù 这些 zhèxiē 衣服 yīfú

    - Hòm gỗ nén được hết chỗ quần áo này.

  • - 手机 shǒujī bèi 压得 yādé huài le

    - Điện thoại bị đè hỏng rồi.

压 + 了/着 + Tân ngữ(作业/货/文件)

Lưu lại/tồn lại

Ví dụ:
  • - de 商店 shāngdiàn 还压 háiyā zhe 很多 hěnduō huò

    - Cửa hàng của tôi vẫn còn tồn lại rất nhiều hàng.

  • - 弟弟 dìdì 压着 yāzhe 一堆 yīduī 作业 zuòyè

    - Em trai dồn lại một đống bài tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - 气压 qìyā 弹射器 tánshèqì

    - máy bắn ra bằng khí áp

  • - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

  • - 施特劳斯 shītèláosī 受到 shòudào 行政部门 xíngzhèngbùmén de 压力 yālì

    - Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp

  • - 大兵 dàbīng 压境 yājìng

    - đại binh áp sát biên giới.

  • - 爸爸 bàba 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 压力 yālì tài

    - Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.

  • - 发扬 fāyáng 正气 zhèngqì 压倒 yādǎo 邪气 xiéqì

    - phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.

  • - 板凳 bǎndèng méi 放稳 fàngwěn zhè 头儿 tóuer 一压 yīyā 头儿 tóuer jiù wǎng shàng qiào

    - ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.

  • - 肥胖 féipàng de rén 往往 wǎngwǎng 比瘦 bǐshòu rén 血压高 xuèyāgāo

    - Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.

  • - 压根 yàgēn 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.

  • - 承受 chéngshòu zhe 重重的 chóngchóngde 压力 yālì

    - Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.

  • - 压路机 yālùjī shì 用来 yònglái 修筑道路 xiūzhùdàolù de

    - Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.

  • - mèi de 环境 huánjìng ràng rén 感到 gǎndào 压抑 yāyì

    - Không gian tối khiến mọi người cảm thấy nặng nề.

  • - 压力 yālì 开始 kāishǐ 造成 zàochéng 失眠 shīmián

    - Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.

  • - 压力 yālì 形成 xíngchéng le 失眠 shīmián

    - Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.

  • - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 压力 yālì 引发 yǐnfā le 失眠 shīmián

    - Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.

  • - 测量 cèliáng 压力 yālì 确保 quèbǎo 设备 shèbèi 安全 ānquán

    - Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.

  • - 玻璃 bōlí bèi 压碎 yāsuì le

    - Thủy tinh bị ép vụn rồi.

  • - zhè 电池 diànchí 电压 diànyā shì 3

    - Điện áp của pin này là 3 vôn.

  • - 无力 wúlì 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 压力 yālì

    - Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 压

Hình ảnh minh họa cho từ 压

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一ノ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMGI (重一土戈)
    • Bảng mã:U+538B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao