Hán tự: 压
Đọc nhanh: 压 (áp). Ý nghĩa là: ép; đè; làm giảm, kìm; dồn; nén, áp chế; ép; chèn ép. Ví dụ : - 用铜尺把纸压住。 Dùng cây thước bằng đồng đè giấy xuống.. - 玻璃被压碎了。 Thủy tinh bị ép vụn rồi.. - 压不住火儿。 Không nén được cơn giận.
Ý nghĩa của 压 khi là Động từ
✪ ép; đè; làm giảm
对物体施压力 (多指从上向下)
- 用铜尺 把 纸 压住
- Dùng cây thước bằng đồng đè giấy xuống.
- 玻璃 被 压碎 了
- Thủy tinh bị ép vụn rồi.
✪ kìm; dồn; nén
使稳定; 使平静
- 压不住 火儿
- Không nén được cơn giận.
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
✪ áp chế; ép; chèn ép
压制; 强迫或者限制人,价格
- 他压 着 对手 的 发展 空间
- Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.
- 他 总是 压着 员工 加班
- Ông ta luôn ép công nhân tăng ca.
✪ tiếp cận; áp sát; đến gần
不好或者危险的情况越来越近
- 敌人 压 我们 根据地
- Quân địch đến gần căn cứ địa của chúng ta.
- 危险 压迫 而 来
- Nguy hiểm đang đến gần.
✪ xếp lại; gấp lại; tồn đọng; dồn lại; lưu lại
工作或者问题放着没处理;商品存着卖不出去
- 公文 要 赶紧 处理 , 别压 起来
- Công văn cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó.
- 公司 压着 去年 的 货
- Công ty vẫn tồn lại hàng của năm ngoái.
✪ đặt cửa (khi đánh bạc đặt tiền vào một cửa nào đó)
赌博时在某一门上下注
- 我往 那门 理压 了 钱
- Tôi đặt cược tiền vào cửa kia.
- 他 在 这 一门 下压 注
- Anh ta đặt cược vào cửa này.
✪ dồn nén; đè nén (tinh thần)
精神,心理很大负担
- 心 被 压得 很 难受
- Trái tim bị dồn nén rất khó chịu.
- 精神 上 压力 好大
- Áp lực tinh thần rất lớn.
✪ áp đảo; át đi
声音,能力,气势比别人强
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 你 的 能力 压 群雄
- Năng lực của bạn áp đảo đi những người khác.
Ý nghĩa của 压 khi là Danh từ
✪ áp; áp lực
物体接触面上的力
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 他 承受 着 巨大 压力
- Anh ấy chịu đựng áp lực to lớn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 压
✪ 压 + Tân ngữ
Ép/đè/nén cái gì
- 你 在 压纸 吗 ?
- Bạn đang nén giấy phải không?
- 你 压 我 的 腿 了
- Bạn đè vào chân tôi rồi.
✪ 压 + 得/不 +住/坏/下去
Ép/đè/nén được như thế nào
- 木箱 压得 住 这些 衣服
- Hòm gỗ nén được hết chỗ quần áo này.
- 手机 被 压得 坏 了
- Điện thoại bị đè hỏng rồi.
✪ 压 + 了/着 + Tân ngữ(作业/货/文件)
Lưu lại/tồn lại
- 我 的 商店 还压 着 很多 货
- Cửa hàng của tôi vẫn còn tồn lại rất nhiều hàng.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 他 压根 不 知道 答案
- Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.
- 她 承受 着 重重的 压力
- Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 昧 的 环境 让 人 感到 压抑
- Không gian tối khiến mọi người cảm thấy nặng nề.
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 玻璃 被 压碎 了
- Thủy tinh bị ép vụn rồi.
- 这 电池 电压 是 3 伏
- Điện áp của pin này là 3 vôn.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›