Đọc nhanh: 压宝 (áp bảo). Ý nghĩa là: đặt cửa (một hình thức đánh bạc, đặt tiền vào một cửa nào đó).
Ý nghĩa của 压宝 khi là Động từ
✪ đặt cửa (một hình thức đánh bạc, đặt tiền vào một cửa nào đó)
赌博的一种参加赌博的人猜测宝上所指的方向下注
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压宝
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 妹妹 是 妈妈 的 宝贝
- Em gái là cục cưng của mẹ.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 那 是 谁家 的 宝 呀
- Đó là con của nhà ai thế.
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 传家宝
- bảo vật gia truyền
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压宝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压宝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
宝›