来料 lái liào

Từ hán việt: 【lai liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "来料" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lai liệu). Ý nghĩa là: Nguyên vật liệu. Ví dụ : - Chúng tôi đồng ý tiến hành giao dịch nguyên vật liệu với bạn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 来料 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 来料 khi là Danh từ

Nguyên vật liệu

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 同意 tóngyì 你们 nǐmen 进行 jìnxíng 来料加工 láiliàojiāgōng 贸易 màoyì

    - Chúng tôi đồng ý tiến hành giao dịch nguyên vật liệu với bạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来料

  • - yòng 芸香 yúnxiāng lái 制作 zhìzuò 自制 zìzhì 香料 xiāngliào

    - Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.

  • - 颜料 yánliào 可以 kěyǐ 用来 yònglái 画画 huàhuà

    - Màu có thể dùng để vẽ.

  • - liào 不到 búdào 他会来 tāhuìlái

    - Không ngờ anh ấy lại đến.

  • - 保存 bǎocún 烤盘 kǎopán de 牛肉 niúròu zhī 可以 kěyǐ 用来 yònglái zuò zhàn liào

    - Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.

  • - cún 资料 zīliào 区域 qūyù 专用 zhuānyòng lái 贮存 zhùcún 积累 jīlěi 资料 zīliào de 储存 chǔcún 区域 qūyù

    - Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.

  • - 料定 liàodìng 他会来 tāhuìlái de

    - tôi nghĩ rằng anh ấy sẽ đến.

  • - 资料 zīliào de 来源 láiyuán hěn 重要 zhòngyào

    - Nguồn tài liệu rất quan trọng.

  • - 猴子 hóuzi 撕裂 sīliè 树皮 shùpí lái zuò 食料 shíliào

    - Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.

  • - zhè 肥料 féiliào yòng 起来 qǐlai 不错 bùcuò

    - Phân bón này dùng tốt lắm!

  • - 这堆 zhèduī cǎo 可以 kěyǐ 用来 yònglái zuò 肥料 féiliào

    - Đống rơm này có thể dùng để làm phân bón.

  • - 资料 zīliào 来源 láiyuán 英国 yīngguó 国家统计局 guójiātǒngjìjú

    - Nguồn tài liệu: Văn phòng thống kê quốc gia Anh

  • - 这块 zhèkuài 布料 bùliào 摸起来 mōqǐlai hěn máo

    - Mảnh vải này sờ vào rất thô ráp.

  • - 我用 wǒyòng 塑料瓶 sùliàopíng lái 储水 chǔshuǐ

    - Tôi dùng chai nhựa để chứa nước.

  • - 我们 wǒmen 同意 tóngyì 你们 nǐmen 进行 jìnxíng 来料加工 láiliàojiāgōng 贸易 màoyì

    - Chúng tôi đồng ý tiến hành giao dịch nguyên vật liệu với bạn

  • - 这块 zhèkuài 衣料 yīliào shì 特意 tèyì 托人 tuōrén cóng 上海 shànghǎi 买来 mǎilái 送给 sònggěi de

    - vải này là ý đặc biệt của anh ấy nhờ người đi Thượng Hải mua về tặng chị.

  • - 吊车 diàochē 一种 yīzhǒng 通常 tōngcháng 配有 pèiyǒu 联接 liánjiē zài 传送带 chuánsòngdài shàng de 吊桶 diàotǒng huò dòu 用来 yònglái 举起 jǔqǐ 材料 cáiliào

    - Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.

  • - 小孩子 xiǎoháizi yòng 吸管 xīguǎn lái 饮料 yǐnliào

    - Đứa trẻ dùng ống hút để uống nước ngọt.

  • - 资料 zīliào 暂时 zànshí 封存 fēngcún 起来 qǐlai

    - tư liệu tạm thời niêm phong cất vào kho.

  • - 甜椒 tiánjiāo de 果实 guǒshí 其果 qíguǒ 用来 yònglái 烧菜 shāocài zuò 色拉 sèlā huò 绿 橄榄 gǎnlǎn de 佐料 zuǒliào

    - Quả của ớt chuông có thể được sử dụng để nấu ăn, làm salad hoặc làm gia vị cho oliu xanh.

  • - 来自 láizì 先进 xiānjìn 材料 cáiliào 研究 yánjiū 中心 zhōngxīn

    - Nó từ trung tâm nghiên cứu vật liệu tiên tiến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 来料

Hình ảnh minh họa cho từ 来料

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao