Đọc nhanh: 来料 (lai liệu). Ý nghĩa là: Nguyên vật liệu. Ví dụ : - 我们同意与你们进行来料加工贸易 Chúng tôi đồng ý tiến hành giao dịch nguyên vật liệu với bạn
Ý nghĩa của 来料 khi là Danh từ
✪ Nguyên vật liệu
- 我们 同意 与 你们 进行 来料加工 贸易
- Chúng tôi đồng ý tiến hành giao dịch nguyên vật liệu với bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来料
- 她 用 芸香 来 制作 自制 香料
- Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.
- 颜料 可以 用来 画画
- Màu có thể dùng để vẽ.
- 料 不到 他会来
- Không ngờ anh ấy lại đến.
- 保存 烤盘 里 的 牛肉 汁 可以 用来 做 蘸 料
- Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
- 存 资料 区域 专用 来 贮存 积累 资料 的 储存 区域
- Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.
- 我 料定 他会来 的
- tôi nghĩ rằng anh ấy sẽ đến.
- 资料 的 来源 很 重要
- Nguồn tài liệu rất quan trọng.
- 猴子 撕裂 树皮 来 作 食料
- Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.
- 这 肥料 用 起来 不错 !
- Phân bón này dùng tốt lắm!
- 这堆 草 可以 用来 做 肥料
- Đống rơm này có thể dùng để làm phân bón.
- 资料 来源 : 英国 国家统计局
- Nguồn tài liệu: Văn phòng thống kê quốc gia Anh
- 这块 布料 摸起来 很 毛
- Mảnh vải này sờ vào rất thô ráp.
- 我用 塑料瓶 来 储水
- Tôi dùng chai nhựa để chứa nước.
- 我们 同意 与 你们 进行 来料加工 贸易
- Chúng tôi đồng ý tiến hành giao dịch nguyên vật liệu với bạn
- 这块 衣料 是 他 特意 托人 从 上海 买来 送给 你 的
- vải này là ý đặc biệt của anh ấy nhờ người đi Thượng Hải mua về tặng chị.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 小孩子 用 吸管 来 喝 饮料
- Đứa trẻ dùng ống hút để uống nước ngọt.
- 资料 暂时 封存 起来
- tư liệu tạm thời niêm phong cất vào kho.
- 甜椒 的 果实 其果 , 用来 烧菜 , 做 色拉 或 绿 橄榄 的 佐料
- Quả của ớt chuông có thể được sử dụng để nấu ăn, làm salad hoặc làm gia vị cho oliu xanh.
- 它 来自 先进 材料 研究 中心
- Nó từ trung tâm nghiên cứu vật liệu tiên tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 来料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm料›
来›