Hán tự: 卫
Đọc nhanh: 卫 (vệ). Ý nghĩa là: bảo vệ; giữ gìn, gác, vệ (đồn binh thời Minh có số lính đông hơn sở, sau dùng làm tên đất). Ví dụ : - 坚决保卫国家主权。 Quyết tâm bảo vệ chủ quyền quốc gia.. - 我们要保卫好家园。 Chúng ta phải bảo vệ tốt quê hương.. - 城堡的卫兵很严。 Lính gác của lâu đài rát nghiêm.
Ý nghĩa của 卫 khi là Động từ
✪ bảo vệ; giữ gìn
保卫
- 坚决 保卫国家 主权
- Quyết tâm bảo vệ chủ quyền quốc gia.
- 我们 要 保卫 好 家园
- Chúng ta phải bảo vệ tốt quê hương.
✪ gác
担负保护、防守任务的人员
- 城堡 的 卫兵 很严
- Lính gác của lâu đài rát nghiêm.
- 他 是 优秀 的 卫卒
- Anh ấy là người lính gác xuất sắc.
Ý nghĩa của 卫 khi là Danh từ
✪ vệ (đồn binh thời Minh có số lính đông hơn sở, sau dùng làm tên đất)
明代驻兵的地点,驻军人数比''所''多,后来只用于地名
- 那处 名叫 金山 卫
- Nơi đó tên là Kim Sơn Vệ.
- 此地 曾 是 山海卫
- Đây từng là Sơn Hải Vệ.
✪ nước Vệ (một nước thời Chu, ở vùng Nam tỉnh Hà Bắc và Bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)
周朝国名,在今河北南部和河南北部一带
- 卫曾 是 周朝 一 强国
- Nước Vệ từng là một nước mạnh thời nhà Chu.
- 卫 文化 有 独特 魅力
- Văn hóa nước Vệ có sức háp dẫn độc đáo.
✪ họ Vệ
姓
- 他 姓卫
- Anh ấy họ Vệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 预警 卫星
- vệ tinh báo động
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
- 威海卫 ( 今 威海市 , 在 山东 )
- Uy Hải Vệ (thành phố Uy Hải, tỉnh Sơn đông, Trung Quốc)。
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 他们 努力 保卫祖国 的 安全
- Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 你 说 门外 安排 了 两个 守卫
- Bạn nói có hai người đàn ông được đăng bên ngoài cửa.
- 松 门卫 ( 在 浙江 )
- Tùng Môn Vệ (huyện Tùng Môn, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc)
- 医药卫生
- vệ sinh y dược
- 卫生 口 负责 食品安全
- Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- 郭墙 保卫 着 城市 的 安全
- Tường thành bảo vệ an toàn của thành phố.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 海岸 警卫队 会来 拖 我们 回 岸边 的
- Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.
- 多年 以前 我 的 一个 海岸 护卫队 的 弟兄
- Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.
- 我 买 了 一卷 卫生纸
- Tôi mua một cuộn giấy vệ sinh.
- 狙击手 向 守卫 射箭
- Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.
- 他们 成功 发射 了 卫星
- Họ đã phóng vệ tinh thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卫›