Đọc nhanh: 占小便宜 (chiếm tiểu tiện nghi). Ý nghĩa là: Chiếm lợi. Ví dụ : - 占小便宜吃大亏 tham thì thâm,
Ý nghĩa của 占小便宜 khi là Động từ
✪ Chiếm lợi
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占小便宜
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 大巴 的 票价 比 火车 便宜
- Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 我们 在 经验 上 占便宜
- Chúng tôi có lợi thế về mặt kinh nghiệm.
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 白白的 馒头 又 好吃 又 便宜
- Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.
- 我 从小 就 被 教育 , 不能 随便 嚼舌头
- Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
- 这些 书籍 便宜 极了
- Những cuốn sách này rẻ quá trời luôn.
- 贪图便宜
- ham lợi; ham rẻ
- 这种 手机 比 那种 便宜 多 了
- Loại điện thoại này rẻ hơn loại kia nhiều.
- T恤 比 衬衫 便宜 30 块钱
- Áo phông rẻ hơn áo sơ mi 30 tệ.
- 我 憋不住 了 ( 要 小便 ) 得 找个 厕所
- Tôi không thể nhịn được nữa (muốn đi tiểu), tôi phải tìm một nhà vệ sinh.
- 别图 便宜 而 买 劣质 商品
- Đừng vì ham rẻ mà mua hàng kém chất lượng.
- 他 从来不 占 别人 的 便宜
- Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.
- 我 有 一个 小 紫砂壶 很 便宜 但是 我 特别 喜欢
- Tôi có một chiếc nồi đất nhỏ màu tím, rất rẻ, nhưng tôi đặc biệt thích nó.
- 你 个子 高 , 打篮球 占便宜
- Anh ấy cao, đánh bóng rổ rất có lợi thế.
- 你 可别 想着 占 这种 便宜
- Cậu đừng nghĩ tới việc ăn được món hời này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 占小便宜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 占小便宜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
占›
宜›
⺌›
⺍›
小›