Đọc nhanh: 单列 (đơn liệt). Ý nghĩa là: viết ra từng điều; từng hạng mục. Ví dụ : - 计划单列市 kế hoạch cho từng hạng mục của thành phố.. - 这笔款项收支单列。 khoản tiền này thu chi cho từng hạng mục.
Ý nghĩa của 单列 khi là Động từ
✪ viết ra từng điều; từng hạng mục
(项目等) 单独开列
- 计划单列市
- kế hoạch cho từng hạng mục của thành phố.
- 这笔 款项 收支 单列
- khoản tiền này thu chi cho từng hạng mục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单列
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 罗列 现象
- kể ra các hiện tượng.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 计划单列市
- kế hoạch cho từng hạng mục của thành phố.
- 开列 名单
- liệt kê danh sách.
- 可能 是 前列腺炎 只是 很 简单 的 炎症
- Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.
- 这笔 款项 收支 单列
- khoản tiền này thu chi cho từng hạng mục.
- 物品 清单 整齐 列好 了
- Danh sách đồ vật đã liệt kê đầy đủ.
- 按 清单 上列 的 一项 一项 地 清点
- căn cứ vào từng hạng mục của hoá đơn để kiểm tra.
- 我 已经 列 在 你 的 邮寄 名单 上 了
- Tôi có tên trong danh sách gửi thư của bạn.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单列
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单列 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm列›
单›