列单 liè dān

Từ hán việt: 【liệt đơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "列单" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệt đơn). Ý nghĩa là: Mở tiểu khoản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 列单 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 列单 khi là Danh từ

Mở tiểu khoản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列单

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • - 罗列 luóliè 现象 xiànxiàng

    - kể ra các hiện tượng.

  • - tiǎn liè 门墙 ménqiáng ( kuì zài 师门 shīmén )

    - không xứng đáng là học trò.

  • - 陈列 chénliè zhe 照片 zhàopiān

    - Hình ảnh đang được trưng bày.

  • - 兵力 bīnglì 单薄 dānbó

    - binh lực yếu

  • - 兵力 bīnglì 单弱 dānruò

    - binh lực mỏng

  • - 列支 lièzhī dūn 斯登 sīdēng 海地 hǎidì de 国旗 guóqí

    - Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti

  • - 这首 zhèshǒu 歌词 gēcí 简单 jiǎndān

    - Lời bài hát này đơn giản.

  • - 床单 chuángdān de 颜色 yánsè hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 全营 quányíng 以连为 yǐliánwèi 单位 dānwèi zài 军营 jūnyíng 广场 guǎngchǎng shàng 列队 lièduì

    - Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.

  • - 计划单列市 jìhuàdānlièshì

    - kế hoạch cho từng hạng mục của thành phố.

  • - 开列 kāiliè 名单 míngdān

    - liệt kê danh sách.

  • - 可能 kěnéng shì 前列腺炎 qiánlièxiànyán 只是 zhǐshì hěn 简单 jiǎndān de 炎症 yánzhèng

    - Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.

  • - 这笔 zhèbǐ 款项 kuǎnxiàng 收支 shōuzhī 单列 dānliè

    - khoản tiền này thu chi cho từng hạng mục.

  • - 物品 wùpǐn 清单 qīngdān 整齐 zhěngqí 列好 lièhǎo le

    - Danh sách đồ vật đã liệt kê đầy đủ.

  • - àn 清单 qīngdān 上列 shàngliè de 一项 yīxiàng 一项 yīxiàng 清点 qīngdiǎn

    - căn cứ vào từng hạng mục của hoá đơn để kiểm tra.

  • - 已经 yǐjīng liè zài de 邮寄 yóujì 名单 míngdān shàng le

    - Tôi có tên trong danh sách gửi thư của bạn.

  • - 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 简单 jiǎndān 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 列单

Hình ảnh minh họa cho từ 列单

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 列单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNLN (一弓中弓)
    • Bảng mã:U+5217
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao