十国春秋 shí guó chūnqiū

Từ hán việt: 【thập quốc xuân thu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "十国春秋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thập quốc xuân thu). Ý nghĩa là: Lịch sử Mười Hoa Nam Trung Quốc (1669) của Wu Renchen | , 114 cuộn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 十国春秋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 十国春秋 khi là Danh từ

Lịch sử Mười Hoa Nam Trung Quốc (1669) của Wu Renchen 吳任臣 | 吴任臣, 114 cuộn

History of Ten States of South China (1669) by Wu Renchen 吳任臣|吴任臣 [Wu2 Rèn chén], 114 scrolls

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十国春秋

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - chūn 捂秋冻 wǔqiūdòng 没灾 méizāi 没病 méibìng

    - Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ

  • - 二十四节气 èrshísìjiéqì zài 中国 zhōngguó 已有 yǐyǒu 几千年 jǐqiānnián de 历史 lìshǐ

    - Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.

  • - 农历 nónglì 八月 bāyuè 十五 shíwǔ shì 中秋节 zhōngqiūjié

    - Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.

  • - 中秋节 zhōngqiūjié 通常 tōngcháng zài 每年 měinián 农历 nónglì de 八月 bāyuè 十五 shíwǔ

    - Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.

  • - 这个 zhègè 国家 guójiā 百分之九十 bǎifēnzhījiǔshí de 地方 dìfāng dōu shì 温带 wēndài

    - 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.

  • - 春秋鼎盛 chūnqiūdǐngshèng ( 正当 zhèngdāng 壮年 zhuàngnián )

    - đang thời thanh niên

  • - 羊舌 yángshé 春秋 chūnqiū shí 晋国 jìnguó 大夫 dàifū

    - Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).

  • - 法国 fǎguó 大革命 dàgémìng shì 十九世纪 shíjiǔshìjì 各国 gèguó 资产阶级 zīchǎnjiējí 革命 gémìng de 先声 xiānshēng

    - cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.

  • - 春困 chūnkùn 秋乏 qiūfá xià 打盹 dǎdǔn

    - Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân

  • - 春耕夏耘 chūngēngxiàyún 秋收冬藏 qiūshōudōngcáng

    - mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.

  • - 春风 chūnfēng shì 化妆师 huàzhuāngshī 大地 dàdì 打扮 dǎbàn 十分 shífēn 美丽 měilì 更加 gèngjiā 妖娆 yāoráo

    - Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

  • - 中国 zhōngguó 人过 rénguò 春节 chūnjié yào 吃饺子 chījiǎozi

    - Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.

  • - 十月 shíyuè 小阳春 xiǎoyángchūn

    - tiết tháng mười (âm lịch).

  • - 春秋战国 chūnqiūzhànguó 时期 shíqī

    - Thời Xuân Thu Chiến Quốc.

  • - 春秋 chūnqiū 伍员 wǔyuán 名传今 míngchuánjīn

    - Ngũ Viên thời Xuân Thu nổi tiếng đến nay.

  • - 春华秋实 chūnhuāqiūshí 没有 méiyǒu 平日 píngrì 辛苦 xīnkǔ 耕耘 gēngyún 哪有 nǎyǒu 今天 jīntiān 丰富 fēngfù de 收获 shōuhuò

    - Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.

  • - 叔叔 shūshu 背井离乡 bèijǐnglíxiāng 十年 shínián hòu 返回 fǎnhuí 英国 yīngguó

    - Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.

  • - 春秋 chūnqiū 末叶 mòyè 战乱 zhànluàn 频繁 pínfán

    - Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.

  • - 大多数 dàduōshù 国家 guójiā 使用 shǐyòng 十进制 shíjìnzhì 货币 huòbì

    - Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 十国春秋

Hình ảnh minh họa cho từ 十国春秋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十国春秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao