Đọc nhanh: 十里洋场 (thập lí dương trường). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một thành phố quốc tế nhộn nhịp, Thượng Hải xưa, với các khu định cư nước ngoài.
Ý nghĩa của 十里洋场 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) một thành phố quốc tế nhộn nhịp
(fig.) a bustling, cosmopolitan city
✪ Thượng Hải xưa, với các khu định cư nước ngoài
the Shanghai of old, with its foreign settlements
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十里洋场
- 歇闲 的 时候 , 他 从场 院里 走 出来
- khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
- 摩天岭 上下 有 十五里
- núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.
- 那窟 里 十分 昏暗
- Trong hang đó rất tối tăm.
- 屋里 十分 地藉 乱
- Trong phòng vô cùng hỗn loạn.
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 广场 十分 敞阔
- Quảng trường rất rộng lớn.
- 这场 辩论 十分 深奥
- Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 我们 开出 约 五十 英里 汽车 就 抛锚 了
- Chúng tôi chỉ đi được khoảng 50 dặm xe ô tô thì bị hỏng động cơ.
- 他 因为 谋杀案 在 牢里 待 了 十年
- anh ấy đi tù 10 năm vì tội giết người
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 这场 宴 十分 热闹
- Bữa tiệc này rất náo nhiệt.
- 当时 的 场景 十分 恐怖
- Cảnh tượng lúc đó rất kinh khủng.
- 她 在 监狱 里 待 了 十年
- Cô ấy đã ở trong tù mười năm.
- 农场 里 有 三 头羊
- Trong nông trại có ba con dê.
- 这个 战场 被 视为 圣地 以 纪念 战死 在 这里 的 战士
- Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.
- 蚁巢 里 十分 热闹
- Trong tổ kiến rất náo nhiệt.
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十里洋场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十里洋场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
场›
洋›
里›