Đọc nhanh: 医护 (y hộ). Ý nghĩa là: chữa bệnh và chăm sóc. Ví dụ : - 医护工作 công việc chữa bệnh và chăm sóc. - 医护人员 nhân viên điều dưỡng. - 经精心医护,病情大有好转。 qua chăm sóc điều trị, bệnh tình đã có chuyển biến tốt.
✪ chữa bệnh và chăm sóc
医治和护理
- 医护 工作
- công việc chữa bệnh và chăm sóc
- 医护人员
- nhân viên điều dưỡng
- 经 精心 医护 , 病情 大有好转
- qua chăm sóc điều trị, bệnh tình đã có chuyển biến tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医护
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 医护人员
- nhân viên điều dưỡng
- 医护 工作
- công việc chữa bệnh và chăm sóc
- 医生 的 职责 是 保护 生命
- Nhiệm vụ của bác sĩ là bảo vệ sinh mạng.
- 医生 保护 病人 隐私
- Bác sĩ bảo vệ quyền riêng tư của bệnh nhân.
- 我 应聘 到 医院 做 护士
- Tôi nhận lời làm y tá ở bệnh viện.
- 医生 细心 呵护 病人
- Các bác sĩ tận tình chăm sóc bệnh nhân.
- 医院 需要 更 多 的 医护人员
- Bệnh viện cần thêm nhiều nhân viên y tế.
- 医院 里 有 很多 护士
- Bệnh viện có rất nhiều y tá.
- 经 精心 医护 , 病情 大有好转
- qua chăm sóc điều trị, bệnh tình đã có chuyển biến tốt.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医护
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医护 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm医›
护›