Đọc nhanh: 医护人员 (y hộ nhân viên). Ý nghĩa là: bác sĩ và y tá, nhân viên y tế.
Ý nghĩa của 医护人员 khi là Danh từ
✪ bác sĩ và y tá
doctors and nurses
✪ nhân viên y tế
medical personnel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医护人员
- 辩护人
- biện hộ viên; thầy cãi
- 医护人员
- nhân viên điều dưỡng
- 看护 病人
- chăm sóc bệnh nhân.
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
- 环境保护 委员会
- uỷ ban bảo vệ môi trường.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 医生 守 着 病人
- Bác sĩ túc trực bên cạnh bệnh nhân.
- 保安人员 培训
- Đào tạo nhân viên bảo an.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 医生 保护 病人 隐私
- Bác sĩ bảo vệ quyền riêng tư của bệnh nhân.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 他们 都 是 医务人员
- Họ đều là nhân viên y tế.
- 征调 粮食 及 医务人员 支援灾区
- điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 医生 细心 呵护 病人
- Các bác sĩ tận tình chăm sóc bệnh nhân.
- 医院 需要 更 多 的 医护人员
- Bệnh viện cần thêm nhiều nhân viên y tế.
- 非专业 人员 很难 进入 医学 图书馆
- Thư viện y tế rất khó tiếp cận đối với những người không chuyên.
- 医院 的 工作人员 非常 友好
- Nhân viên bệnh viện rất thân thiện.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医护人员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医护人员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
医›
员›
护›