医护人员 yīhù rényuán

Từ hán việt: 【y hộ nhân viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "医护人员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y hộ nhân viên). Ý nghĩa là: bác sĩ và y tá, nhân viên y tế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 医护人员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 医护人员 khi là Danh từ

bác sĩ và y tá

doctors and nurses

nhân viên y tế

medical personnel

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医护人员

  • - 辩护人 biànhùrén

    - biện hộ viên; thầy cãi

  • - 医护人员 yīhùrényuán

    - nhân viên điều dưỡng

  • - 看护 kānhù 病人 bìngrén

    - chăm sóc bệnh nhân.

  • - 护士 hùshi bāng 病人 bìngrén niē shǒu

    - Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.

  • - 环境保护 huánjìngbǎohù 委员会 wěiyuánhuì

    - uỷ ban bảo vệ môi trường.

  • - 有些 yǒuxiē rén zài 戏院 xìyuàn 附近 fùjìn 留恋 liúliàn 不去 bùqù 希望 xīwàng 看一看 kànyīkàn 他们 tāmen 喜爱 xǐài de 演员 yǎnyuán

    - Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.

  • - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

  • - 医生 yīshēng shǒu zhe 病人 bìngrén

    - Bác sĩ túc trực bên cạnh bệnh nhân.

  • - 保安人员 bǎoānrényuán 培训 péixùn

    - Đào tạo nhân viên bảo an.

  • - zài 保安人员 bǎoānrényuán de 护卫 hùwèi xià 安全 ānquán 抵达 dǐdá 机场 jīchǎng

    - được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.

  • - 医生 yīshēng 保护 bǎohù 病人 bìngrén 隐私 yǐnsī

    - Bác sĩ bảo vệ quyền riêng tư của bệnh nhân.

  • - 巡道 xúndào gōng 护路 hùlù yuán 受雇 shòugù 保养 bǎoyǎng huò 巡查 xúnchá 铁道 tiědào de 工人 gōngrén

    - Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường

  • - 他们 tāmen dōu shì 医务人员 yīwùrényuán

    - Họ đều là nhân viên y tế.

  • - 征调 zhēngdiào 粮食 liángshí 医务人员 yīwùrényuán 支援灾区 zhīyuánzāiqū

    - điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.

  • - 不是 búshì 所有 suǒyǒu de 医务人员 yīwùrényuán dōu shì 好人 hǎorén

    - Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.

  • - 医生 yīshēng 细心 xìxīn 呵护 hēhù 病人 bìngrén

    - Các bác sĩ tận tình chăm sóc bệnh nhân.

  • - 医院 yīyuàn 需要 xūyào gèng duō de 医护人员 yīhùrényuán

    - Bệnh viện cần thêm nhiều nhân viên y tế.

  • - 非专业 fēizhuānyè 人员 rényuán 很难 hěnnán 进入 jìnrù 医学 yīxué 图书馆 túshūguǎn

    - Thư viện y tế rất khó tiếp cận đối với những người không chuyên.

  • - 医院 yīyuàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 非常 fēicháng 友好 yǒuhǎo

    - Nhân viên bệnh viện rất thân thiện.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 医护人员

Hình ảnh minh họa cho từ 医护人员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医护人员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao