医学中心 yīxué zhōngxīn

Từ hán việt: 【y học trung tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "医学中心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y học trung tâm). Ý nghĩa là: Trung tâm Y tế. Ví dụ : - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

Xem ý nghĩa và ví dụ của 医学中心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 医学中心 khi là Danh từ

Trung tâm Y tế

medical center

Ví dụ:
  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医学中心

  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • - 求学 qiúxué 心盛 xīnshèng

    - nhiệt tình học hỏi

  • - 放下 fàngxià 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn

    - Cô ấy buông bỏ oán hận.

  • - 心中 xīnzhōng 充塞着 chōngsèzhe 烦恼 fánnǎo

    - Trong tâm chứa đầy phiền não.

  • - 心中 xīnzhōng 老大 lǎodà 不忍 bùrěn

    - trong lòng không thể chịu đựng nổi.

  • - 我们 wǒmen 简称 jiǎnchēng wèi 中医 zhōngyī

    - Chúng tôi gọi tắt nó là “Y học cổ truyền”.

  • - 学生 xuésheng 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 老师 lǎoshī

    - Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.

  • - 他们 tāmen 心中 xīnzhōng 蕴藏 yùncáng zhe 极大 jídà de 爱国热情 àiguórèqíng

    - Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 这些 zhèxiē 大学生 dàxuésheng 风华正茂 fēnghuázhèngmào 令人 lìngrén 心爱 xīnài

    - Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.

  • - 助教 zhùjiào 学校 xuéxiào zhōng de 助理 zhùlǐ 教员 jiàoyuán

    - Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.

  • - 1995 nián 这里 zhèlǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi quán 惟一 wéiyī de 涉外 shèwài 医疗 yīliáo 中心 zhōngxīn

    - Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.

  • - 同学们 tóngxuémen 约定 yuēdìng 周日 zhōurì zài 文化 wénhuà 活动中心 huódòngzhōngxīn 会合 huìhé 一言为定 yīyánwéidìng 不见不散 bújiànbúsàn

    - Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.

  • - 学校 xuéxiào 位于 wèiyú 城市 chéngshì 中心 zhōngxīn

    - Trường nằm ở trung tâm thành phố.

  • - 贯通 guàntōng 中西医 zhōngxīyī xué

    - thông hiểu y học đông tây.

  • - 中心 zhōngxīn 十月 shíyuè 开学 kāixué

    - Trung tâm khai giảng vào tháng 10.

  • - 预防 yùfáng zài 传统医学 chuántǒngyīxué zhōng zhe 主导作用 zhǔdǎozuòyòng

    - Phòng ngừa cũng đóng một vai trò hàng đầu trong y học cổ truyền.

  • - zài 学习 xuéxí 中医 zhōngyī de 知识 zhīshí

    - Cô ấy đang học kiến thức về y học Trung Quốc.

  • - zài 何宁 héníng 外语 wàiyǔ 中心 zhōngxīn 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tội học tiếng Trung tại trung tâm ngoại ngữ Hà Ninh

  • - xiǎo 而言 éryán zhī shì wèi 中国 zhōngguó 就是 jiùshì 希望 xīwàng 中国 zhōngguó yǒu xīn de 医学 yīxué

    - Nói riêng là cho Trung Quốc, và hy vọng rằng Trung Quốc sẽ có một nền y tế mới

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 医学中心

Hình ảnh minh họa cho từ 医学中心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医学中心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao