Đọc nhanh: 医学中心 (y học trung tâm). Ý nghĩa là: Trung tâm Y tế. Ví dụ : - 麦基去了库亚基尼医学中心工作 Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
Ý nghĩa của 医学中心 khi là Danh từ
✪ Trung tâm Y tế
medical center
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医学中心
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 求学 心盛
- nhiệt tình học hỏi
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 心中 老大 不忍
- trong lòng không thể chịu đựng nổi.
- 我们 简称 它 为 中医
- Chúng tôi gọi tắt nó là “Y học cổ truyền”.
- 学生 衷心 爱戴 老师
- Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 学校 位于 城市 中心
- Trường nằm ở trung tâm thành phố.
- 贯通 中西医 学
- thông hiểu y học đông tây.
- 中心 十月 开学
- Trung tâm khai giảng vào tháng 10.
- 预防 在 传统医学 中 也 起 着 主导作用
- Phòng ngừa cũng đóng một vai trò hàng đầu trong y học cổ truyền.
- 她 在 学习 中医 的 知识
- Cô ấy đang học kiến thức về y học Trung Quốc.
- 我 在 何宁 外语 中心 学习 汉语
- Tội học tiếng Trung tại trung tâm ngoại ngữ Hà Ninh
- 小 而言 之 , 是 为 中国 , 就是 希望 中国 有 新 的 医学
- Nói riêng là cho Trung Quốc, và hy vọng rằng Trung Quốc sẽ có một nền y tế mới
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医学中心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医学中心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
医›
学›
⺗›
心›