Đọc nhanh: 化妆用品小镜匣 (hoá trang dụng phẩm tiểu kính hạp). Ý nghĩa là: Hộp mỹ phẩm có gương soi.
Ý nghĩa của 化妆用品小镜匣 khi là Danh từ
✪ Hộp mỹ phẩm có gương soi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化妆用品小镜匣
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 对 着 镜子 化妆
- Cô trang điểm trước gương.
- 文学作品 是 时代 的 镜子
- Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.
- 她 喜欢 在 镜子 前 梳妆
- Cô ấy thích trang điểm trước gương.
- 你 看 化妆品 的 成分
- Cậu xem thành phần của mỹ phẩm.
- 我们 要 检查 化妆品 的 成分
- Chúng ta cần kiểm tra thành phần của mỹ phẩm.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 化妆品 销售员
- nhân viên tiêu thụ đồ mỹ phẩm.
- 他用 的 化学品 是 有毒 的
- Hóa chất anh ta sử dụng là độc hại.
- 所以 真珠 质 的 厚度 就 像 脸上 化妆品 , 不久 就 会 磨 薄 了
- Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
- 代购 化妆品
- mua hộ đồ mỹ phẩm.
- 她 在 网络 上 贾 化妆品
- Cô ấy buôn bán mỹ phẩm trên mạng.
- 她 用 得 过度 化妆品 对 她 的 皮肤 造成 了 伤害
- Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.
- 磷 可 做 化妆品
- Mica có thể làm mỹ phẩm.
- 这个 柜台 专门 卖 化妆品
- Quầy này chuyên bán mỹ phẩm.
- 这种 牌子 的 化妆品 质量 不错
- Thương hiệu mỹ phẩm này có chất lượng tốt.
- 他 这么 高 的 文化 , 来 干 这种 事 , 真是 大材小用
- Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.
- 我 买 了 一些 化妆品
- Tôi đã mua một số đồ trang điểm.
- 她 买 了 很多 化妆品
- Cô ấy đã mua nhiều đồ trang điểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化妆用品小镜匣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化妆用品小镜匣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
匣›
品›
妆›
⺌›
⺍›
小›
用›
镜›