Từ hán việt: 【truỷ.chuỷ.tỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truỷ.chuỷ.tỷ). Ý nghĩa là: muỗng; cái môi (múc canh), bộ chủy. Ví dụ : - 。 Muỗng là dụng cụ ăn uống thời xưa.. - 。 Người xưa dùng muỗng uống canh.. - 。 Trẻ em dùng muỗng ăn cơm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

muỗng; cái môi (múc canh)

古人取食的器具(饭勺、汤勺之类),后代的羹匙由它演变而来

Ví dụ:
  • - 匕是 bǐshì 古代 gǔdài de 餐具 cānjù

    - Muỗng là dụng cụ ăn uống thời xưa.

  • - 古人 gǔrén yòng 喝汤 hētāng

    - Người xưa dùng muỗng uống canh.

  • - 小孩子 xiǎoháizi yòng 吃饭 chīfàn

    - Trẻ em dùng muỗng ăn cơm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bộ chủy

是一个汉字部首

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè de 部首 bùshǒu shì 匕部 bǐbù

    - Bộ thủ của chữ này là bộ chủy.

  • - 匕是 bǐshì 常见 chángjiàn 汉字 hànzì 部首 bùshǒu

    - Bộ chủy là bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 锐利 ruìlì de 匕首 bǐshǒu

    - lưỡi dao găm sắc nhọn.

  • - 锋利 fēnglì de 匕首 bǐshǒu

    - lưỡi lê sắc bén.

  • - 小孩子 xiǎoháizi yòng 吃饭 chīfàn

    - Trẻ em dùng muỗng ăn cơm.

  • - 古人 gǔrén yòng 喝汤 hētāng

    - Người xưa dùng muỗng uống canh.

  • - 匕是 bǐshì 古代 gǔdài de 餐具 cānjù

    - Muỗng là dụng cụ ăn uống thời xưa.

  • - 这个 zhègè de 部首 bùshǒu shì 匕部 bǐbù

    - Bộ thủ của chữ này là bộ chủy.

  • - 我要 wǒyào yòng 匕首 bǐshǒu 碾碎 niǎnsuì 种子 zhǒngzi

    - Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.

  • - 匕是 bǐshì 常见 chángjiàn 汉字 hànzì 部首 bùshǒu

    - Bộ chủy là bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.

  • - 刺客 cìkè de 匕首 bǐshǒu 之下 zhīxià

    - Anh ta chết dưới lưỡi liềm của một kẻ ám sát.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 匕

Hình ảnh minh họa cho từ 匕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ , Truỷ , Tỷ
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:UH (山竹)
    • Bảng mã:U+5315
    • Tần suất sử dụng:Trung bình