Hán tự: 匕
Đọc nhanh: 匕 (truỷ.chuỷ.tỷ). Ý nghĩa là: muỗng; cái môi (múc canh), bộ chủy. Ví dụ : - 匕是古代的餐具。 Muỗng là dụng cụ ăn uống thời xưa.. - 古人用匕喝汤。 Người xưa dùng muỗng uống canh.. - 小孩子用匕吃饭。 Trẻ em dùng muỗng ăn cơm.
Ý nghĩa của 匕 khi là Danh từ
✪ muỗng; cái môi (múc canh)
古人取食的器具(饭勺、汤勺之类),后代的羹匙由它演变而来
- 匕是 古代 的 餐具
- Muỗng là dụng cụ ăn uống thời xưa.
- 古人 用 匕 喝汤
- Người xưa dùng muỗng uống canh.
- 小孩子 用 匕 吃饭
- Trẻ em dùng muỗng ăn cơm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bộ chủy
是一个汉字部首
- 这个 字 的 部首 是 匕部
- Bộ thủ của chữ này là bộ chủy.
- 匕是 常见 汉字 部首
- Bộ chủy là bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匕
- 锐利 的 匕首
- lưỡi dao găm sắc nhọn.
- 锋利 的 匕首
- lưỡi lê sắc bén.
- 小孩子 用 匕 吃饭
- Trẻ em dùng muỗng ăn cơm.
- 古人 用 匕 喝汤
- Người xưa dùng muỗng uống canh.
- 匕是 古代 的 餐具
- Muỗng là dụng cụ ăn uống thời xưa.
- 这个 字 的 部首 是 匕部
- Bộ thủ của chữ này là bộ chủy.
- 我要 用 匕首 碾碎 种子
- Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.
- 匕是 常见 汉字 部首
- Bộ chủy là bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.
- 他 死 于 刺客 的 匕首 之下
- Anh ta chết dưới lưỡi liềm của một kẻ ám sát.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匕›