Đọc nhanh: 匕首 (chuỷ thủ). Ý nghĩa là: dao găm; đoản kiếm; chủy thủ. Ví dụ : - 锐利的匕首。 lưỡi dao găm sắc nhọn.. - 锋利的匕首。 lưỡi lê sắc bén.. - 我要用匕首碾碎种子 Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.
Ý nghĩa của 匕首 khi là Danh từ
✪ dao găm; đoản kiếm; chủy thủ
短剑或狭长的短刀
- 锐利 的 匕首
- lưỡi dao găm sắc nhọn.
- 锋利 的 匕首
- lưỡi lê sắc bén.
- 我要 用 匕首 碾碎 种子
- Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匕首
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 你 来 歌 一首
- Bạn lên hát một bài nhé.
- 那首歌 真盖
- Bài hát kia hay thật đó.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 他 唱 了 一首歌
- Anh ấy hát một bài hát.
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 她 写 了 一首 艳诗
- Cô ấy đã viết một bài thơ tình.
- 锐利 的 匕首
- lưỡi dao găm sắc nhọn.
- 锋利 的 匕首
- lưỡi lê sắc bén.
- 这个 字 的 部首 是 匕部
- Bộ thủ của chữ này là bộ chủy.
- 我要 用 匕首 碾碎 种子
- Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.
- 匕是 常见 汉字 部首
- Bộ chủy là bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.
- 他 死 于 刺客 的 匕首 之下
- Anh ta chết dưới lưỡi liềm của một kẻ ám sát.
- 这 首歌 有 独特 的 音乐风格
- Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匕首
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匕首 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匕›
首›