miǎn

Từ hán việt: 【miễn.mẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miễn.mẫn). Ý nghĩa là: nỗ lực; gắng sức; cố gắng, khuyến khích, miễn cưỡng; gắng gượng. Ví dụ : - 。 Anh ấy luôn cố gắng làm việc.. - 。 Chúng ta phải cố gắng học tập.. - 。 Anh ấy đang cố gắng hết mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nỗ lực; gắng sức; cố gắng

努力;尽最大力量

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí zài 勉力 miǎnlì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn cố gắng làm việc.

  • - 我们 wǒmen yào 勉力 miǎnlì 学习 xuéxí

    - Chúng ta phải cố gắng học tập.

  • - zài 勉力 miǎnlì 自己 zìjǐ

    - Anh ấy đang cố gắng hết mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khuyến khích

勉励

Ví dụ:
  • - 朋友 péngyou men 互相 hùxiāng miǎn

    - Bạn bè khuyến khích lẫn nhau.

  • - 父母 fùmǔ 一直 yìzhí miǎn

    - Cha mẹ luôn khuyến khích tôi.

miễn cưỡng; gắng gượng

力量不足或心里不愿意,但仍尽力去做

Ví dụ:
  • - 勉为其难 miǎnwéiqínán 答应 dāyìng le

    - Anh ấy miễn cưỡng đồng ý.

  • - 勉为其难 miǎnwéiqínán 地去 dìqù le

    - Anh ấy miễn cưỡng đi.

  • - 勉强 miǎnqiǎng 答应 dāyìng le 请求 qǐngqiú

    - Tôi miễn cưỡng đồng ý với yêu cầu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 互相 hùxiāng 劝勉 quànmiǎn

    - khuyến khích lẫn nhau.

  • - 既然 jìrán 无意 wúyì 参加 cānjiā jiù 不必 bùbì 勉强 miǎnqiǎng le

    - anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.

  • - 勉强 miǎnqiǎng zhù 心头 xīntóu de 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.

  • - 拗不过 niùbùguò 老大娘 lǎodàniáng 只好 zhǐhǎo 勉强 miǎnqiǎng 收下 shōuxià le 礼物 lǐwù

    - anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.

  • - 他们 tāmen 兄弟俩 xiōngdìliǎ 难舍难分 nánshènánfēn 相互 xiānghù shuō zhe 勉励 miǎnlì 的话 dehuà

    - Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau

  • - 父母 fùmǔ 一直 yìzhí miǎn

    - Cha mẹ luôn khuyến khích tôi.

  • - 报告 bàogào 还好 háihǎo 勉强 miǎnqiǎng 通过 tōngguò

    - Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.

  • - miǎn 有加 yǒujiā

    - động viên thêm.

  • - 量力而行 liànglìérxíng 不要 búyào 勉强 miǎnqiǎng 自己 zìjǐ

    - Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.

  • - 勉力 miǎnlì wèi zhī

    - ráng làm.

  • - 盛年 shèngnián 重来 chónglái 一日 yīrì zài 难晨 nánchén 及时 jíshí dāng 勉励 miǎnlì 岁月 suìyuè 温暖 wēnnuǎn 待人 dàirén

    - Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người

  • - 这个 zhègè 理由 lǐyóu hěn 勉强 miǎnqiǎng 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.

  • - 算了 suànle 不要 búyào 勉强 miǎnqiǎng le

    - anh ấy không

  • - zài 勉力 miǎnlì 自己 zìjǐ

    - Anh ấy đang cố gắng hết mình.

  • - 这点儿 zhèdiǎner 草料 cǎoliào 勉强 miǎnqiǎng gòu 牲口 shēngkou chī 一天 yìtiān

    - chút cỏ này cố lắm chỉ cho gia súc ăn trong vòng một ngày.

  • - 勉励 miǎnlì

    - khích

  • - 互相 hùxiāng 勉励 miǎnlì

    - khuyến khích lẫn nhau.

  • - 倾心 qīngxīn 交谈 jiāotán 互相 hùxiāng 勉励 miǎnlì

    - chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò hái néng 勉强 miǎnqiǎng 坚持 jiānchí 下来 xiàlai

    - công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.

  • - 提出 tíchū 这一 zhèyī 希望 xīwàng bìng 共勉 gòngmiǎn

    - đưa ra ước muốn này, tôi và anh cùng cố gắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勉

Hình ảnh minh họa cho từ 勉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Miǎn
    • Âm hán việt: Miễn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NUKS (弓山大尸)
    • Bảng mã:U+52C9
    • Tần suất sử dụng:Cao