Đọc nhanh: 勖勉 (úc miễn). Ý nghĩa là: khuyến khích; động viên; cố gắng. Ví dụ : - 勖勉有加 động viên thêm.
Ý nghĩa của 勖勉 khi là Động từ
✪ khuyến khích; động viên; cố gắng
勉励
- 勖 勉 有加
- động viên thêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勖勉
- 互相 劝勉
- khuyến khích lẫn nhau.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 她 勉强 捺 住 心头 的 怒火
- Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 父母 一直 勉 我
- Cha mẹ luôn khuyến khích tôi.
- 报告 还好 , 勉强 通过
- Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.
- 勖 勉 有加
- động viên thêm.
- 量力而行 , 不要 勉强 自己
- Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.
- 勉力 为 之
- ráng làm.
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
- 这个 理由 很 勉强 , 怕 站不住脚
- lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.
- 他 不 去 算了 , 不要 勉强 他 了
- anh ấy không
- 他 在 勉力 自己
- Anh ấy đang cố gắng hết mình.
- 这点儿 草料 勉强 够 牲口 吃 一天
- chút cỏ này cố lắm chỉ cho gia súc ăn trong vòng một ngày.
- 勉励
- khích
- 互相 勉励
- khuyến khích lẫn nhau.
- 倾心 交谈 , 互相 勉励
- chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.
- 这项 工作 我 还 能 勉强 坚持 下来
- công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.
- 提出 这一 希望 , 并 与 你 共勉
- đưa ra ước muốn này, tôi và anh cùng cố gắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勖勉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勖勉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勉›
勖›