助记方法 zhù jì fāngfǎ

Từ hán việt: 【trợ ký phương pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "助记方法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trợ ký phương pháp). Ý nghĩa là: phương pháp ghi nhớ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 助记方法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 助记方法 khi là Danh từ

phương pháp ghi nhớ

mnemonic method

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助记方法

  • - 多方 duōfāng 设法 shèfǎ

    - tìm đủ mọi cách

  • - 那个 nàgè 驾驶员 jiàshǐyuán 设法 shèfǎ ràng 滑翔机 huáxiángjī 着陆 zhuólù dào 一个 yígè 安全 ānquán de 地方 dìfāng

    - Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.

  • - 教练 jiàoliàn shòu 运动员 yùndòngyuán xīn de 训练方法 xùnliànfāngfǎ

    - Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.

  • - zhè 方法 fāngfǎ 有个 yǒugè 陷点 xiàndiǎn

    - Phương pháp này có một nhược điểm.

  • - 无法 wúfǎ 忘记 wàngjì 心中 xīnzhōng de 心事 xīnshì

    - Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.

  • - 学生 xuésheng yīng 掌握 zhǎngwò 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ

    - Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.

  • - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 应用 yìngyòng 最为 zuìwéi 普遍 pǔbiàn

    - phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.

  • - gāi 方法 fāngfǎ 局限 júxiàn zài xiǎo 范围 fànwéi 应用 yìngyòng

    - Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.

  • - guà de 使用 shǐyòng 方法 fāngfǎ hěn 复杂 fùzá

    - Phương pháp sử dụng quẻ rất phức tạp.

  • - yòng 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 教育 jiàoyù 下一代 xiàyídài 无异于 wúyìyú 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.

  • - 语法 yǔfǎ 知识 zhīshí yào 牢记 láojì

    - Kiến thức ngữ pháp cần nắm vững.

  • - 动机 dòngjī hǎo 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu huì shì 办坏 bànhuài

    - động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.

  • - shì zhe zhuàng 一撞 yīzhuàng xīn de 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.

  • - 珠算 zhūsuàn shì 传统 chuántǒng 方法 fāngfǎ

    - Bàn tính là phương pháp truyền thống.

  • - yòng 百般 bǎibān 方法 fāngfǎ 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy dùng đủ mọi cách để giải quyết vấn đề.

  • - 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ 僵硬 jiāngyìng

    - phương pháp công tác không linh hoạt.

  • - shì 法庭 fǎtíng 速记员 sùjìyuán

    - Cô ấy là một nhà viết mã của tòa án.

  • - 总是 zǒngshì 照搬 zhàobān 别人 biérén de 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy luôn luôn sao chép phương pháp của người khác.

  • - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ de 成效 chéngxiào hěn hǎo

    - Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 助记方法

Hình ảnh minh họa cho từ 助记方法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 助记方法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao