功能性磁共振成像 gōngnéng xìng cí gòngzhèn chéngxiàng

Từ hán việt: 【công năng tính từ cộng chấn thành tượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "功能性磁共振成像" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công năng tính từ cộng chấn thành tượng). Ý nghĩa là: hình ảnh cộng hưởng từ chức năng (fMRI).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 功能性磁共振成像 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 功能性磁共振成像 khi là Danh từ

hình ảnh cộng hưởng từ chức năng (fMRI)

functional magnetic resonance imaging (fMRI)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功能性磁共振成像

  • - 潜能 qiánnéng shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Tiềm năng là chìa khóa của thành công.

  • - 这件 zhèjiàn shì yǒu 百分之百 bǎifēnzhībǎi de 把握 bǎwò zhǔn néng 成功 chénggōng

    - việc này tôi ăn chắc sẽ thành công

  • - 成功 chénggōng de 可能性 kěnéngxìng 渺茫 miǎománg

    - Khả năng thành công rất mờ mịt.

  • - xiàng 这样 zhèyàng de 猥亵 wěixiè kuáng 可能 kěnéng huì yǒu 成百上千 chéngbǎishàngqiān de 受害者 shòuhàizhě

    - Một kẻ phạm tội như anh ta có thể có hàng trăm nạn nhân.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng zài 安排 ānpái gèng duō de 团队 tuánduì 使用 shǐyòng 磁共振 cígòngzhèn

    - Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.

  • - 光电 guāngdiàn 产品 chǎnpǐn zhǐ 通过 tōngguò 电性能 diànxìngnéng ér 发生 fāshēng de guāng 转换成 zhuǎnhuànchéng diàn diàn 转换成 zhuǎnhuànchéng guāng

    - Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện

  • - 试试看 shìshìkàn néng 不能 bùnéng 成功 chénggōng

    - Thử xem có thành công không.

  • - 代表 dàibiǎo men 仍然 réngrán méi néng 达成 dáchéng 共识 gòngshí

    - Các đại biểu vẫn chưa đạt được nhận thức chung.

  • - 做事 zuòshì 不苟 bùgǒu 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Làm việc không cẩu thả mới có thể thành công.

  • - 只有 zhǐyǒu 试过 shìguò cái 知道 zhīdào néng 不能 bùnéng 成功 chénggōng

    - Chỉ có thử qua mới biết là có thể thành công hay không

  • - 这件 zhèjiàn shì 说不定 shuōbùdìng néng 成功 chénggōng

    - Chuyện này có thể thành công.

  • - fán 坚持 jiānchí dōu néng 成功 chénggōng

    - Mọi sự kiên trì, đều có thể thành công.

  • - 坚信 jiānxìn 自己 zìjǐ néng 成功 chénggōng

    - Tôi tin chắc mình sẽ thành công.

  • - 一定 yídìng shì 核磁共振 hécígòngzhèn 显示 xiǎnshì de 那个 nàgè 不明 bùmíng 碎片 suìpiàn

    - Đó phải là mảnh vụn không xác định mà MRI cho thấy.

  • - 务须 wùxū 努力 nǔlì 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Cần phải nỗ lực mới thành công.

  • - 抓住 zhuāzhù 时机 shíjī 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Nắm bắt thời cơ mới có thể thành công.

  • - 尊重 zūnzhòng 规律 guīlǜ 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Tôn trọng quy luật mới có thể thành công.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 闯练 chuǎngliàn 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Chúng ta cần rèn luyện để thành công.

  • - 需要 xūyào gèng duō de 支持 zhīchí 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Anh ấy cần nhiều sự hỗ trợ mới có thể thành công.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 成功 chénggōng de 可能性 kěnéngxìng hěn gāo

    - Khả năng kế hoạch này thành công rất cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 功能性磁共振成像

Hình ảnh minh họa cho từ 功能性磁共振成像

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功能性磁共振成像 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhēn , Zhěn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chân , Chấn , Chẩn
    • Nét bút:一丨一一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMMV (手一一女)
    • Bảng mã:U+632F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一フフ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTVI (一口廿女戈)
    • Bảng mã:U+78C1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao