Đọc nhanh: 功能性磁共振成像 (công năng tính từ cộng chấn thành tượng). Ý nghĩa là: hình ảnh cộng hưởng từ chức năng (fMRI).
Ý nghĩa của 功能性磁共振成像 khi là Danh từ
✪ hình ảnh cộng hưởng từ chức năng (fMRI)
functional magnetic resonance imaging (fMRI)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功能性磁共振成像
- 潜能 是 成功 的 关键
- Tiềm năng là chìa khóa của thành công.
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 成功 的 可能性 渺茫
- Khả năng thành công rất mờ mịt.
- 像 他 这样 的 猥亵 狂 可能 会 有 成百上千 的 受害者
- Một kẻ phạm tội như anh ta có thể có hàng trăm nạn nhân.
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 试试看 能 不能 成功
- Thử xem có thành công không.
- 代表 们 仍然 没 能 达成 共识
- Các đại biểu vẫn chưa đạt được nhận thức chung.
- 做事 不苟 才能 成功
- Làm việc không cẩu thả mới có thể thành công.
- 只有 试过 才 知道 能 不能 成功
- Chỉ có thử qua mới biết là có thể thành công hay không
- 这件 事 说不定 能 成功
- Chuyện này có thể thành công.
- 凡 坚持 , 都 能 成功
- Mọi sự kiên trì, đều có thể thành công.
- 我 坚信 自己 能 成功
- Tôi tin chắc mình sẽ thành công.
- 那 一定 是 核磁共振 显示 的 那个 不明 碎片
- Đó phải là mảnh vụn không xác định mà MRI cho thấy.
- 务须 努力 才能 成功
- Cần phải nỗ lực mới thành công.
- 抓住 时机 才能 成功
- Nắm bắt thời cơ mới có thể thành công.
- 尊重 规律 才能 成功
- Tôn trọng quy luật mới có thể thành công.
- 我们 需要 闯练 才能 成功
- Chúng ta cần rèn luyện để thành công.
- 他 需要 更 多 的 支持 才能 成功
- Anh ấy cần nhiều sự hỗ trợ mới có thể thành công.
- 这个 计划 成功 的 可能性 很 高
- Khả năng kế hoạch này thành công rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功能性磁共振成像
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功能性磁共振成像 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm像›
共›
功›
性›
成›
振›
磁›
能›