Đọc nhanh: 副厂长 (phó xưởng trưởng). Ý nghĩa là: Phó xưởng. Ví dụ : - 他是党委副书记兼副厂长。 Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.. - 由副厂长提升为厂长。 Phó giám đốc xưởng được đề bạt làm giám đốc xưởng.
Ý nghĩa của 副厂长 khi là Danh từ
✪ Phó xưởng
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
- 由 副厂长 提升 为 厂长
- Phó giám đốc xưởng được đề bạt làm giám đốc xưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副厂长
- 副班长
- Lớp phó.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 这厂 有 五个 厂长
- Nhà máy này có năm quản đốc.
- 他 是 这个 厂 的 厂长
- Anh ấy là quản đốc của nhà máy này.
- 由 副厂长 提升 为 厂长
- Phó giám đốc xưởng được đề bạt làm giám đốc xưởng.
- 代理 厂长
- quyền xưởng trưởng.
- 他任 厂长 多年
- Anh ấy đã làm quản đốc nhà máy nhiều năm.
- 她 当 了 新 厂长
- Cô ấy đã trở thành quản đốc mới.
- 他 当 了 三任 厂长
- Anh ấy đã làm quản đốc nhà máy ba nhiệm kỳ.
- 厂长 对 员工 很 严格
- Quản đốc rất nghiêm khắc với nhân viên.
- 副 部长 代表 部长 主持 开幕典礼
- thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.
- 这部 片子 获得 大奖 , 真 为 咱们 制片厂 长脸
- Bộ phim này đoạt được giải thưởng lớn, thật vinh dự cho hãng phim chúng ta.
- 昨天 从 课长 那里 听说 工厂 里 人员 富余
- Hôm qua tôi nghe trưởng bộ phận nói rằng có dư thừa nhân sự ở nhà máy.
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
- 找 那位 副 机长 来
- Tìm vị phó phi công kia đến.
- 我们 公司 有 两位 厂长
- Công ty chúng tôi có hai quản đốc nhà máy.
- 这个 厂长 有 很多 经验
- Quản đốc của nhà máy này có nhiều kinh nghiệm.
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 副厂长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 副厂长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm副›
厂›
长›