Hán tự: 剪
Đọc nhanh: 剪 (tiễn). Ý nghĩa là: cắt; xén, cắt bỏ; loại bỏ, cắt đứt. Ví dụ : - 我想剪头发。 Tôi muốn cắt tóc.. - 他在剪指甲。 Anh ấy đang cắt móng tay.. - 他正在给玫瑰修剪枝条。 Anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
Ý nghĩa của 剪 khi là Động từ
✪ cắt; xén
用剪刀等使细的或薄片的东西断开
- 我 想 剪头发
- Tôi muốn cắt tóc.
- 他 在 剪指甲
- Anh ấy đang cắt móng tay.
- 他 正在 给 玫瑰 修剪 枝条
- Anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cắt bỏ; loại bỏ
除去
- 我 剪除 了 一棵 小树
- Tôi đã cắt bỏ một cây nhỏ.
- 农民 们 剪灭 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết tất cả côn trùng có hại.
✪ cắt đứt
割断
- 我 剪断 了 绳子
- Tôi cắt đứt sợi dây thừng.
- 我们 要 剪草除根
- Chúng ta phải nhổ cỏ tận gốc.
Ý nghĩa của 剪 khi là Danh từ
✪ cái kéo
剪刀
- 我 需要 一把 剪刀
- Tôi cần một cái kéo.
- 她 用 理发 剪 给 我 剪头发
- Cô ấy dùng kéo cắt tóc để cắt tóc cho tôi.
- 这 把 手术 剪 很 锋利
- Cái kéo phẫu thuật này rất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cái kẹp; cái cặp (có hình dạng như cái kéo)
形状象剪刀的器具
- 我 买 了 一把 新 的 火剪
- Tôi đã mua một cái kẹp gắp than mới.
- 我 需要 一把 夹剪
- Tôi cần một cái cặp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪
- 剪辑 照片
- ảnh đã qua chỉnh lý.
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 应该 是 基斯 来 剪断 脐带 的
- Keith được cho là đã cắt dây.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 这 把 手术 剪 很 锋利
- Cái kéo phẫu thuật này rất sắc.
- 剪刀 的 刃口 很 锋利
- Lưỡi kéo rất sắc bén.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 剪除 豪强
- loại trừ cường hào
- 我 在 钢 剪刀
- Tôi đang mài kéo.
- 她 把 头发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt tóc ngắn.
- 这 把 剪子 不得 用
- cái kéo này dùng không tốt.
- 剪 几尺 布做 衣服
- cắt mấy tấc vải may áo.
- 他 在 理发店 剪发
- Anh ấy cắt tóc ở tiệm cắt tóc.
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剪›