Đọc nhanh: 票剪子 (phiếu tiễn tử). Ý nghĩa là: kìm bấm vé.
Ý nghĩa của 票剪子 khi là Danh từ
✪ kìm bấm vé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票剪子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 这 把 剪子 不得 用
- cái kéo này dùng không tốt.
- 一沓 子 钞票
- Một xấp tiền giấy.
- 用 剪子 铰
- dùng kéo cắt.
- 小心 剪裁 , 别 把 料子 糟蹋 了
- Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.
- 我 剪断 了 绳子
- Tôi cắt đứt sợi dây thừng.
- 先 用 剪刀 把 绳子 剪断
- Đầu tiên dùng kéo cắt dây
- 他 用 剪子 连花 带 茎 都 剪下来
- Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.
- 剪下 一 撮子 头发
- cắt đi một nhúm tóc.
- 爷爷 在 磨 剪子 抢 菜刀
- Ông nội đang mài kéo mài dao.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 他 手里 有 很多 票子
- Anh ấy có rất nhiều tiền trong tay.
- 那伙子 人 正在 排队 买票
- Nhóm người kia đang xếp hàng mua vé.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 票剪子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 票剪子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剪›
子›
票›