别跑! bié pǎo!

Từ hán việt: 【biệt bào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "别跑!" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: ! (biệt bào). Ý nghĩa là: Đừng chạy!. Ví dụ : - Đừng chạy, nếu mày dám chạy, mày tiêu đời rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 别跑! khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 别跑! khi là Câu thường

Đừng chạy!

《别跑!》是一部短片。

Ví dụ:
  • - 别跑 biépǎo 要是 yàoshì gǎn pǎo jiù 完蛋 wándàn le

    - Đừng chạy, nếu mày dám chạy, mày tiêu đời rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别跑!

  • - 拜托 bàituō bié 打扰 dǎrǎo

    - Làm ơn, đừng làm phiền tôi!

  • - bié 打哈哈 dǎhāhā

    - đừng đem tôi ra làm trò đùa!

  • - 你别 nǐbié 这么 zhème nāo a

    - Anh đừng hèn nhát như vậy!

  • - bié níng hǎo téng a

    - Đừng véo tôi, đau quá!

  • - 马跑 mǎpǎo 真快 zhēnkuài ya

    - Ngựa chạy nhanh nhỉ!

  • - 别哭 biékū le kuài 眼泪 yǎnlèi ba

    - Em đừng khóc nữa, mau lau nước mắt đi.

  • - āi bié 那么 nàme shuō le

    - Ấy, đừng nói thế!

  • - 别看 biékàn 这个 zhègè 运动员 yùndòngyuán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo pǎo 起步 qǐbù lái 速度 sùdù què 很快 hěnkuài

    - Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.

  • - 大家 dàjiā 快点 kuàidiǎn bié 落伍 luòwǔ

    - Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.

  • - 你别 nǐbié 那么 nàme

    - Bạn đừng tùy tiện như vậy!

  • - bié 那么 nàme 磨磨 mómó 唧唧 jījī le

    - Đừng có lề mề như vậy nữa!

  • - shuō le 愿意 yuànyì tīng 的话 dehuà 心里 xīnli bié 恼恨 nǎohèn

    - tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!

  • - 人生 rénshēng 不如意 bùrúyì 十有八九 shíyǒubājiǔ 剩下 shèngxià de 一二 yīèr shì 特别 tèbié 不如意 bùrúyì

    - Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!

  • - bié 脑袋 nǎodai 探出去 tànchūqù 危险 wēixiǎn

    - Đừng thò đầu ra ngoài, nguy hiểm!

  • - dīng zhe bié ràng pǎo le

    - Hãy bám sát anh ta, đừng để anh ta chạy.

  • - 松手 sōngshǒu 别拉着 biélāzhe

    - đi thôi! Đừng giữ tôi lại.

  • - hēi zhè 家伙 jiāhuo 别跑 biépǎo 那么 nàme kuài

    - Ê, thằng nhóc này, đừng chạy nhanh quá!

  • - 看住 kànzhù bié ràng 这坏 zhèhuài 家伙 jiāhuo pǎo le

    - Hãy canh chừng hắn, đừng để kẻ xấu này chạy thoát!

  • - 别跑 biépǎo kàn shuāi zhe

    - Đừng chạy, coi chừng té bây giờ.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 别跑!

Hình ảnh minh họa cho từ 别跑!

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别跑! . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao