Đọc nhanh: 别论 (biệt luận). Ý nghĩa là: (cũ) phản đối, một vấn đề khác, một câu chuyện khác. Ví dụ : - 不过我们在绿区就另当别论了 Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
Ý nghĩa của 别论 khi là Động từ
✪ (cũ) phản đối
(old) objection
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
✪ một vấn đề khác
a different matter
✪ một câu chuyện khác
another story
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别论
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 别 跟 那个 玩意儿 争论
- Đừng cãi nhau với cái người đó.
- 我们 不 应该 抄袭 别人 的 论文
- Chúng ta không nên sao chép luận văn của người khác.
- 别 跟 他 争论 , 他 最近 很 火爆
- Đừng tranh cãi với anh ấy, gần đây anh ấy rất cáu kỉnh.
- 你别 在 背后议论 别人
- Bạn đừng bàn tán về người khác sau lưng.
- 本文 准备 就 以下 三个 问题 分别 加以 论述
- bài văn này sẽ lần lượt trình bày và phân tích ba vấn đề dưới đây.
- 你 别着急 下结论
- Bạn đừng vội vàng kết luận.
- 遇到 别人 争论 时 , 最好 别 插嘴
- Khi gặp người khác đang tranh luận, tốt nhất đừng chen miệng vào.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 你别 跟 那 蹄子 争论
- Đừng cãi nhau với cái đồ đĩ đó.
- 他 不 喜欢 被 别人 议论
- Anh ấy không thích bị người khác bàn luận.
- 论文 在 吸收 别人 意见 的 基础 上 , 改写 了 一次
- luận văn trên cơ sở tiếp thu ý kiến của người khác, sửa chữa lại một lần.
- 我们 分别 讨论 了 两种 方案
- Chúng ta đã thảo luận riêng biệt về hai phương án.
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
论›