卖妻典儿 mài qī diǎn er

Từ hán việt: 【mại thê điển nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "卖妻典儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mại thê điển nhi). Ý nghĩa là: Bán vợ đợ con.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 卖妻典儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 卖妻典儿 khi là Thành ngữ

Bán vợ đợ con

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖妻典儿

  • - dòu 蛐蛐儿 qūquer

    - đá dế

  • - 卖鞋 màixié de 专柜 zhuānguì zài 哪儿 nǎér ya

    - Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?

  • - 妻子 qīzǐ shēng le 一个 yígè 女儿 nǚér

    - Vợ anh sinh được một cô con gái.

  • - 你别 nǐbié zài 这儿 zhèér 现买现卖 xiànmǎixiànmài le shuō de zài 哥哥 gēge 那儿 nàér gāng tīng guò

    - Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.

  • - 干活儿 gànhuóer 一直 yìzhí hěn 卖力 màilì

    - Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.

  • - 拐卖儿童 guǎimàiértóng shì 犯罪 fànzuì

    - Bắt cóc trẻ em là phạm tội.

  • - 老爷们儿 lǎoyémener zài 外地 wàidì 做买卖 zuòmǎimài

    - chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.

  • - 捣鼓 dǎogu 点儿 diǎner 小买卖 xiǎomǎimài

    - buôn bán nhỏ

  • - 知道 zhīdào 哪儿 nǎér 卖中 màizhōng 文书 wénshū ma

    - Bạn có biết ở đâu bán sách tiếng Trung không?

  • - 这套 zhètào 家具 jiājù 单个儿 dāngeér mài

    - đây là nguyên bộ không bán lẻ.

  • - mài 劲儿 jìner

    - Gắng sức.

  • - 他们 tāmen 既卖 jìmài 婴幼儿 yīngyòuér 奶粉 nǎifěn yòu mài 棺材 guāncai

    - Họ bán sữa bột trẻ em và họ bán quan tài.

  • - bié zài zài 大伙儿 dàhuǒer 跟前 gēnqián 卖弄 màinòng

    - đừng khoe khoang trước mặt mọi người nữa.

  • - 鸡蛋 jīdàn mài le huàn 几个 jǐgè 活钱儿 huóqiánér 使 shǐ

    - đem trứng gà bán đi, đem về ít tiền mặt.

  • - 这样 zhèyàng wèi 卖命 màimìng dào le ér hái 落个 luògè 不是 búshì

    - tôi ra sức vì anh như vậy, rốt cuộc tôi được cái gì.

  • - 这样 zhèyàng 做买卖 zuòmǎimài hái néng yǒu 赚儿 zhuànér

    - Làm ăn như thế này vẫn có lợi nhuận sao?

  • - 那个 nàgè 狠心 hěnxīn de 男人 nánrén 抛弃 pāoqì le de 妻儿 qīér

    - Người đàn ông tàn nhẫn đó đã bỏ rơi vợ con.

  • - 儿时 érshí de 房子 fángzi dōu mài le

    - Ngôi nhà thời thơ ấu của tôi được bán.

  • - 妻子 qīzǐ 我们 wǒmen 收养 shōuyǎng le 一个 yígè 孤儿 gūér

    - Vợ tôi và tôi, chúng tôi nhận nuôi một đứa trẻ mồ côi.

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卖妻典儿

Hình ảnh minh họa cho từ 卖妻典儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖妻典儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điển
    • Nét bút:丨フ一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBC (廿月金)
    • Bảng mã:U+5178
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Qī , Qì
    • Âm hán việt: Thê , Thế
    • Nét bút:一フ一一丨フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JLV (十中女)
    • Bảng mã:U+59BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao