Đọc nhanh: 情绪化 (tình tự hoá). Ý nghĩa là: Đa cảm; nhiều xúc cảm; dễ xúc động, mỏng manh. Ví dụ : - 我是个非常情绪化的人。 Tôi là một người vô cùng đa cảm.
Ý nghĩa của 情绪化 khi là Tính từ
✪ Đa cảm; nhiều xúc cảm; dễ xúc động, mỏng manh
这可以更适合语言的准确定义,既不是褒义词也不是贬义词。在没有找到更好的词汇来表述其定义之前,它是最符合人类语言习惯的用法,很人性化,也更科学一些,是“以人为本、科学发展”观念的最好体现。
- 我 是 个 非常 情绪化 的 人
- Tôi là một người vô cùng đa cảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情绪化
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 乐观 情绪
- tâm tư vui vẻ.
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 妈妈 安抚 了 孩子 的 情绪
- Mẹ đã an ủi cảm xúc của đứa trẻ.
- 失恋 后 他 有 消极情绪
- Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.
- 她 的 心情 变化莫测
- Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.
- 这些 天来 , 义乌市 情绪 消沉
- Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.
- 她 的 情绪 很 不 稳定
- Cảm xúc của cô ấy rất không ổn định.
- 情绪 高扬
- hứng thú tăng lên
- 厌战情绪
- thái độ chán ghét chiến tranh
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
- 病情恶化
- bệnh tình trầm trọng
- 防止 病情恶化
- ngăn ngừa bệnh tình chuyển biến xấu đi.
- 她 的 病情 突然 急剧 恶化
- Bệnh tình của cô ấy đột ngột xấu đi.
- 情绪 颓废
- buồn bã suy sụp tinh thần
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 他 的 情绪 变化 明显 可见
- Cảm xúc của anh ấy thay đổi rõ rệt, có thể thấy.
- 我 是 个 非常 情绪化 的 人
- Tôi là một người vô cùng đa cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情绪化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情绪化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
情›
绪›