植树节 zhíshù jié

Từ hán việt: 【thực thụ tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "植树节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực thụ tiết). Ý nghĩa là: Tết trồng cây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 植树节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 植树节 khi là Danh từ

Tết trồng cây

植树节是按照法律规定宣传保护树木,并组织动员群众积极参加以植树造林为活动内容的节日。按时间长短可分为植树日、植树周和植树月,共称为国际植树节。提倡通过这种活动,激发人们爱林造林的热情、意识到环保的重要性。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 植树节

  • - 这片 zhèpiàn 林子 línzi 树木 shùmù 很疏 hěnshū

    - Khu rừng này cây cối rất thưa.

  • - 植树造林 zhíshùzàolín

    - trồng cây gây rừng.

  • - 春天 chūntiān shì 植物 zhíwù 滋长 zīzhǎng de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.

  • - 植树造林 zhíshùzàolín 活动 huódòng zài 全国 quánguó 开展 kāizhǎn 起来 qǐlai

    - Hoạt động trồng cây gây rừng đã được nhân rộng trong toàn quốc.

  • - 节日 jiérì de 花灯 huādēng 城市 chéngshì 装扮 zhuāngbàn 火树银花 huǒshùyínhuā

    - Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu

  • - 种植 zhòngzhí 果树 guǒshù

    - trồng cây ăn quả

  • - 植树造林 zhíshùzàolín 涵养 hányǎng 水分 shuǐfèn

    - Trồng cây gây rừng, giữ nước.

  • - 春天 chūntiān shì 植物 zhíwù 萌发 méngfā de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa mà cây cối nảy mầm.

  • - 他们 tāmen zài 院子 yuànzi 植树 zhíshù

    - Họ trồng cây trong sân.

  • - 他们 tāmen xiàng 荒漠 huāngmò 宣战 xuānzhàn 引水 yǐnshuǐ 灌溉 guàngài 植树造林 zhíshùzàolín

    - họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.

  • - 他们 tāmen zài 山上 shānshàng 植树 zhíshù

    - Họ trồng cây trên núi.

  • - 这棵 zhèkē 树有 shùyǒu 很多 hěnduō 枝节 zhījié

    - Cây này có nhiều mấu cành.

  • - 植树造林 zhíshùzàolín 不独 bùdú 有利于 yǒulìyú 水土保持 shuǐtǔbǎochí 而且 érqiě hái néng 提供 tígōng 木材 mùcái

    - trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa

  • - zài 校长 xiàozhǎng de 带动 dàidòng xià 参加 cānjiā 义务 yìwù 植树 zhíshù de rén 越来越 yuèláiyuè duō

    - dưới sự lôi kéo của hiệu trưởng, người tham gia nghĩa vụ trồng cây càng ngày càng nhiều.

  • - 我们 wǒmen 种植 zhòngzhí de 苹果树 píngguǒshù 结果 jiéguǒ le

    - Những cây táo mà chúng tôi trồng đã ra quả.

  • - zài 公路 gōnglù 两旁 liǎngpáng de 隙地 xìdì 种植 zhòngzhí 树木 shùmù

    - đất trống hai bên đường đều trồng cây.

  • - 春天 chūntiān 是稼植 shìjiàzhí de hǎo 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa tốt để gieo trồng.

  • - 春天 chūntiān shì 种树 zhòngshù de 好时节 hǎoshíjié

    - Mùa xuân là mùa thích hợp để trồng cây.

  • - 种植 zhòngzhí 树木 shùmù néng 改善 gǎishàn 空气质量 kōngqìzhìliàng

    - Trồng cây cải thiện chất lượng không khí.

  • - 我们 wǒmen 种植 zhòngzhí le 许多 xǔduō 苹果树 píngguǒshù

    - Chúng tôi đã trồng nhiều cây táo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 植树节

Hình ảnh minh họa cho từ 植树节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 植树节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Thực , Trĩ , Trị
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJBM (木十月一)
    • Bảng mã:U+690D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao