Đọc nhanh: 净身出户 (tịnh thân xuất hộ). Ý nghĩa là: để lại một cuộc hôn nhân không có gì (không có tài sản hoặc tài sản).
Ý nghĩa của 净身出户 khi là Thành ngữ
✪ để lại một cuộc hôn nhân không có gì (không có tài sản hoặc tài sản)
to leave a marriage with nothing (no possessions or property)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净身出户
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 这户 人家 的 男 很 有 出息
- Con trai của gia đình này rất có tiền đồ.
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 行伍出身 ( 当兵 出身 )
- xuất thân là lính
- 出身 卑贱
- xuất thân hèn mọn
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 科班出身
- học chính quy ra.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 问题 出 在 霸凌者 身上
- Vấn đề là ở kẻ bắt nạt.
- 出身 寒微
- xuất thân hàn vi
- 他 在 山上 净身
- Anh ấy thanh tịnh ở trên núi.
- 布衣 出身
- xuất thân bình dân
- 请 出示 您 的 身份证
- Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư của bạn.
- 她 身上 出 了 很多 疹子
- Cô ấy nổi rất nhiều mẩn ngứa trên da.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 净身出户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 净身出户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm净›
出›
户›
身›