Đọc nhanh: 洗衣机出租 (tẩy y cơ xuất tô). Ý nghĩa là: Cho thuê máy giặt là.
Ý nghĩa của 洗衣机出租 khi là Danh từ
✪ Cho thuê máy giặt là
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗衣机出租
- 机 米 做饭 出数儿
- gạo xay máy thổi cơm rất nở.
- 出租 土地
- Cho thuê đất.
- 胞衣 在 婴儿 出生 后 排出
- Nhau thai được đẩy ra sau khi em bé sinh ra.
- 把 洗衣 液 放进 洗衣机
- Cho nước giặt vào trong máy giặt.
- 他 总是 衣冠 整齐 地 出门
- Anh ấy luôn mũ áo chỉnh tề khi ra ngoài.
- 我 每天 都 洗衣服
- Tôi giặt quần áo mỗi ngày.
- 布衣 出身
- xuất thân bình dân
- 手机 丢 在 出租车 上
- Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.
- 滚筒 是 洗衣机 必不可少 的 部分
- Bộ trống là một phần không thể thiếu của máy giặt.
- 我 把 洗衣机 弄坏了
- Tôi làm hỏng máy giặt rồi.
- 这次 出门 , 就 带 了 几件 换洗 的 衣服
- lần đi này, mang theo mấy bộ quần áo để thay.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 要 洗 的 衣物 须称 过 重量 再 放入 洗衣机 中
- Cần cân trọng lượng quần áo trước khi đặt vào máy giặt.
- 先 穿衣 , 再 洗漱 , 最后 出门
- Mặc quần áo trước, sau đó đánh răng rửa mặt, cuối cùng là ra ngoài.
- 她 是 一名 出租车 司机
- Cô ấy là một tài xế taxi.
- 那 时候 有 洗衣机 就算 是 奢侈 了
- Vào thời điểm đó, có máy giặt được coi là một điều xa xỉ rồi.
- 那个 工夫 修好 了 洗衣机
- Người làm thuê đó đã sửa xong máy giặt.
- 我 忘 了 关 洗衣机 的 门
- Tôi quên đóng cửa máy giặt.
- 我 需要 一台 洗衣机
- Tôi cần một cái máy giặt.
- 这台 洗衣机 是 新 的
- Máy giặt này là máy mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洗衣机出租
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洗衣机出租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
机›
洗›
租›
衣›