Đọc nhanh: 凶手 (hung thủ). Ý nghĩa là: hung thủ; kẻ giết người. Ví dụ : - 这个凶手不是纵火犯 Anh chàng này không phải là một kẻ đốt phá.. - 捉拿凶手 truy bắt hung thủ. - 凶手不可能 Nó sẽ gần như không thể
Ý nghĩa của 凶手 khi là Danh từ
✪ hung thủ; kẻ giết người
行凶的人
- 这个 凶手 不是 纵火犯
- Anh chàng này không phải là một kẻ đốt phá.
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 凶手 不 可能
- Nó sẽ gần như không thể
- 我 的 假设 是 凶手 用 的 小刀
- Giả thuyết của tôi là kẻ giết người đã dùng dao
- 这个 老妇人 是 凶手 吗
- Có phải bà già đã giết cô ấy không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶手
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 凶手 不 可能
- Nó sẽ gần như không thể
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 《 午夜凶铃 》 里 也 没 拳击手 啊
- Nhưng không có võ sĩ nào trong The Ring.
- 我 手头上 有个 凶杀案
- Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.
- 凶手 最终 被 监禁 了
- Kẻ sát nhân cuối cùng cũng bị bắt nhốt.
- 缉捕 在 逃 凶手
- truy bắt tội phạm đang chạy trốn.
- 凶手 已 被 抓获
- hung thủ đã bị bắt.
- 凶手 的 名字 是 科林
- Tên của kẻ sát nhân là Colin.
- 这个 老妇人 是 凶手 吗
- Có phải bà già đã giết cô ấy không?
- 警方 认定 他 就是 凶手
- Cảnh sát kết luận chính anh ta là hung thủ.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 这个 凶手 不是 纵火犯
- Anh chàng này không phải là một kẻ đốt phá.
- 我 的 假设 是 凶手 用 的 小刀
- Giả thuyết của tôi là kẻ giết người đã dùng dao
- 凶手 向来 为了 甩掉 警察 而 出席 葬礼
- Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.
- 所以 我 认为 凶手 去过 自助 洗衣店
- Vì vậy, tôi đã nghĩ một kẻ giết người trong một tiệm giặt là?
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凶手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凶手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凶›
手›