Đọc nhanh: 凌轹 (lăng lịch). Ý nghĩa là: lấn át; ép buộc; chèn ép, gạt bỏ; loại bỏ, tướp. Ví dụ : - 凌轹同人。 gạt bỏ bạn cùng đơn vị.
Ý nghĩa của 凌轹 khi là Danh từ
✪ lấn át; ép buộc; chèn ép
欺压
✪ gạt bỏ; loại bỏ
排挤
- 凌轹 同 人
- gạt bỏ bạn cùng đơn vị.
✪ tướp
欺负压迫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌轹
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 凌晨 的 街道 非常 安静
- Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 危险 正 慢慢 凌来
- Nguy hiểm đang từ từ đến gần.
- 受尽 了 欺凌
- Bị ức hiếp đủ điều
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
- 不要 欺凌 弱小
- Không được bắt nạt kẻ yếu.
- 此霸 欺凌 弱小 国家
- Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.
- 高耸 凌云
- cao tít trên trời xanh.
- 壮志凌云
- chí khí ngút trời
- 凌云壮志
- chí lớn cao ngất trời.
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 雪花 凌空 飞舞
- hoa tuyết bay bổng trên bầu trời.
- 部队 凌晨 开拔 了
- Đội quân đã xuất phát vào lúc rạng sáng.
- 国势 凌夷
- vận nước đang đi xuống.
- 凌厉 的 攻势
- thế tiến công mạnh mẽ.
- 现在 却 只是 霸凌
- Bây giờ nó chỉ là bắt nạt.
- 问题 出 在 霸凌者 身上
- Vấn đề là ở kẻ bắt nạt.
- 凌轹 同 人
- gạt bỏ bạn cùng đơn vị.
- 我军 向 敌人 展开 凌厉 的 攻势
- Quân ta mở cuộc tấn công ác liệt vào địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凌轹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凌轹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凌›
轹›