Hán tự: 凋
Đọc nhanh: 凋 (điêu). Ý nghĩa là: tàn; tàn héo; tàn lụi; rụng, suy tàn; điêu tàn; khó khăn (sự nghiệp; cuộc sống). Ví dụ : - 花已经开始凋。 Hoa đã bắt đầu tàn.. - 这棵花正在凋。 Cây hoa này đang tàn.. - 我看见叶子在凋。 Tôi thấy lá đang rụng.
Ý nghĩa của 凋 khi là Động từ
✪ tàn; tàn héo; tàn lụi; rụng
(草木花叶)枯萎脱落
- 花 已经 开始 凋
- Hoa đã bắt đầu tàn.
- 这棵花 正在 凋
- Cây hoa này đang tàn.
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 凋 khi là Tính từ
✪ suy tàn; điêu tàn; khó khăn (sự nghiệp; cuộc sống)
(事业)衰败;(生活)困苦
- 他 的 事业 很 凋
- Sự nghiệp của anh ấy rất điêu tàn.
- 他 家庭 生活 很 凋
- Cuộc sống gia đình anh ấy rất khó khăn.
- 我 的 生活 很 凋
- Cuộc sống của tôi rất khó khăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凋
- 松柏 后 凋
- tùng bách tàn héo sau hết
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
- 花儿 凋谢 预兆 季节 更替
- Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.
- 万木 凋零
- cây cối điêu tàn
- 草木 凋败
- cỏ cây tàn héo
- 百花 凋谢
- trăm hoa tàn héo
- 百业凋敝
- trăm nghề suy thoái.
- 老成凋谢
- gần chết.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 树叶 凋零 风里 飘
- Lá cây tàn bay trong gió.
- 民生凋敝
- cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn.
- 他 家庭 生活 很 凋
- Cuộc sống gia đình anh ấy rất khó khăn.
- 花 已经 开始 凋
- Hoa đã bắt đầu tàn.
- 枝头 花朵 已 凋零
- Hoa trên cành đã xơ xác.
- 家 道 凋零
- gia đạo suy yếu
- 这棵花 正在 凋
- Cây hoa này đang tàn.
- 他 的 事业 很 凋
- Sự nghiệp của anh ấy rất điêu tàn.
- 我 的 生活 很 凋
- Cuộc sống của tôi rất khó khăn.
- 绢花 是 不会 凋谢 的
- Hoa giả sẽ không tàn được
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凋›