diāo

Từ hán việt: 【điêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điêu). Ý nghĩa là: tàn; tàn héo; tàn lụi; rụng, suy tàn; điêu tàn; khó khăn (sự nghiệp; cuộc sống). Ví dụ : - 。 Hoa đã bắt đầu tàn.. - 。 Cây hoa này đang tàn.. - 。 Tôi thấy lá đang rụng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tàn; tàn héo; tàn lụi; rụng

(草木花叶)枯萎脱落

Ví dụ:
  • - huā 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ diāo

    - Hoa đã bắt đầu tàn.

  • - 这棵花 zhèkēhuā 正在 zhèngzài diāo

    - Cây hoa này đang tàn.

  • - 看见 kànjiàn 叶子 yèzi zài diāo

    - Tôi thấy lá đang rụng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

suy tàn; điêu tàn; khó khăn (sự nghiệp; cuộc sống)

(事业)衰败;(生活)困苦

Ví dụ:
  • - de 事业 shìyè hěn diāo

    - Sự nghiệp của anh ấy rất điêu tàn.

  • - 家庭 jiātíng 生活 shēnghuó hěn diāo

    - Cuộc sống gia đình anh ấy rất khó khăn.

  • - de 生活 shēnghuó hěn diāo

    - Cuộc sống của tôi rất khó khăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 松柏 sōngbǎi hòu diāo

    - tùng bách tàn héo sau hết

  • - 看见 kànjiàn 叶子 yèzi zài diāo

    - Tôi thấy lá đang rụng.

  • - 花儿 huāér 凋谢 diāoxiè 预兆 yùzhào 季节 jìjié 更替 gēngtì

    - Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.

  • - 万木 wànmù 凋零 diāolíng

    - cây cối điêu tàn

  • - 草木 cǎomù 凋败 diāobài

    - cỏ cây tàn héo

  • - 百花 bǎihuā 凋谢 diāoxiè

    - trăm hoa tàn héo

  • - 百业凋敝 bǎiyèdiāobì

    - trăm nghề suy thoái.

  • - 老成凋谢 lǎochéngdiāoxiè

    - gần chết.

  • - 严寒 yánhán 使 shǐ 树叶 shùyè 凋落 diāoluò

    - Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.

  • - 树叶 shùyè 凋零 diāolíng 风里 fēnglǐ piāo

    - Lá cây tàn bay trong gió.

  • - 民生凋敝 mínshēngdiāobì

    - cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn.

  • - 家庭 jiātíng 生活 shēnghuó hěn diāo

    - Cuộc sống gia đình anh ấy rất khó khăn.

  • - huā 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ diāo

    - Hoa đã bắt đầu tàn.

  • - 枝头 zhītóu 花朵 huāduǒ 凋零 diāolíng

    - Hoa trên cành đã xơ xác.

  • - jiā dào 凋零 diāolíng

    - gia đạo suy yếu

  • - 这棵花 zhèkēhuā 正在 zhèngzài diāo

    - Cây hoa này đang tàn.

  • - de 事业 shìyè hěn diāo

    - Sự nghiệp của anh ấy rất điêu tàn.

  • - de 生活 shēnghuó hěn diāo

    - Cuộc sống của tôi rất khó khăn.

  • - 绢花 juànhuā shì 不会 búhuì 凋谢 diāoxiè de

    - Hoa giả sẽ không tàn được

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凋

Hình ảnh minh họa cho từ 凋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:丶一ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMBGR (戈一月土口)
    • Bảng mã:U+51CB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình