凋耗 diāo hào

Từ hán việt: 【điêu háo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凋耗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điêu háo). Ý nghĩa là: điêu hao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凋耗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凋耗 khi là Tính từ

điêu hao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凋耗

  • - 松柏 sōngbǎi hòu diāo

    - tùng bách tàn héo sau hết

  • - 耗损 hàosǔn 精神 jīngshén

    - hao tổn tinh thần

  • - 耗神 hàoshén 费力 fèilì

    - hao tâm tổn sức

  • - 耗费 hàofèi 时间 shíjiān

    - tốn thời gian

  • - 这种 zhèzhǒng 药能 yàonéng yào 死耗子 sǐhàozi

    - Loại thuốc này có thể giết chết chuột.

  • - 煤厂 méichǎng 安装 ānzhuāng le 喷雾 pēnwù 装置 zhuāngzhì 减少 jiǎnshǎo le 煤炭 méitàn 风耗 fēnghào

    - nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.

  • - 降低 jiàngdī 油耗 yóuhào

    - giảm lượng dầu tiêu hao.

  • - 花儿 huāér 凋谢 diāoxiè 预兆 yùzhào 季节 jìjié 更替 gēngtì

    - Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.

  • - shí 不得 bùdé 过饱 guòbǎo 过饱 guòbǎo 肠胃 chángwèi 必伤 bìshāng mián 不得 bùdé 过久 guòjiǔ 过久 guòjiǔ 精气 jīngqì 耗散 hàosàn

    - Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.

  • - 工程 gōngchéng 耗资 hàozī shàng 亿

    - công trình tốn trên trăm triệu.

  • - 不通 bùtōng 音耗 yīnhào

    - không có tin tức.

  • - mǎi 汽车 qìchē shí 总要 zǒngyào 燃油 rányóu 消耗量 xiāohàoliàng 考虑 kǎolǜ 在内 zàinèi

    - Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.

  • - zǒng zài 耗时间 hàoshíjiān

    - Anh ấy luôn kéo dài thời gian.

  • - 万木 wànmù 凋零 diāolíng

    - cây cối điêu tàn

  • - 草木 cǎomù 凋败 diāobài

    - cỏ cây tàn héo

  • - 百花 bǎihuā 凋谢 diāoxiè

    - trăm hoa tàn héo

  • - 百业凋敝 bǎiyèdiāobì

    - trăm nghề suy thoái.

  • - 耗资 hàozī 巨万 jùwàn

    - vốn hao hàng vạn.

  • - xiā māo 碰上 pèngshàng 死耗子 sǐhàozi bei 我们 wǒmen 怎么 zěnme 没有 méiyǒu 这么 zhème hǎo de 运气 yùnqi

    - Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ

  • - néng 估计 gūjì xià zài 加工过程 jiāgōngguòchéng zhōng de 材料 cáiliào 损耗率 sǔnhàolǜ ma

    - Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凋耗

Hình ảnh minh họa cho từ 凋耗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凋耗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:丶一ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMBGR (戈一月土口)
    • Bảng mã:U+51CB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào , Máo , Mào
    • Âm hán việt: Hao , Háo , Mao , Mạo
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDHQU (手木竹手山)
    • Bảng mã:U+8017
    • Tần suất sử dụng:Cao