凉鞋 liángxié

Từ hán việt: 【lương hài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凉鞋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lương hài). Ý nghĩa là: xăng-đan; giày xăng-̣đan. Ví dụ : - 。 Tôi đã mua một đôi xăng-đan.. - 穿。 Cô ấy đã đi xăng-đan mới.. - 穿。 Vào mùa hè, tôi thích đi xăng-đan.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凉鞋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凉鞋 khi là Danh từ

xăng-đan; giày xăng-̣đan

夏天穿的鞋帮通风的鞋

Ví dụ:
  • - mǎi le 一双 yīshuāng 凉鞋 liángxié

    - Tôi đã mua một đôi xăng-đan.

  • - 穿 chuān le xīn de 凉鞋 liángxié

    - Cô ấy đã đi xăng-đan mới.

  • - 夏天 xiàtiān 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 凉鞋 liángxié

    - Vào mùa hè, tôi thích đi xăng-đan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉鞋

  • - yuē 西亚 xīyà · 哈尔 hāěr shì wèi 修鞋匠 xiūxiéjiang

    - Josiah Hall là một người chơi cobbler.

  • - 这是 zhèshì 胶鞋 jiāoxié

    - Đây là đế giày cao su.

  • - zhè shuāng 鞋底 xiédǐ shì 橡胶 xiàngjiāo de

    - Đế của đôi giày này là cao su.

  • - 贪图 tāntú 凉决 liángjué

    - ham muốn sự mát mẻ

  • - 奶奶 nǎinai zài dēng 下纳 xiànà 鞋底 xiédǐ

    - Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.

  • - 凉拌 liángbàn 粉皮 fěnpí

    - phở chua ngọt.

  • - 优质 yōuzhì 皮鞋 píxié

    - Giày da có chất lượng tốt.

  • - hào 皮鞋 píxié

    - giày số lớn

  • - 一片 yīpiàn 荒凉 huāngliáng

    - một vùng hoang vắng

  • - 一边 yībiān 鞋底 xiédǐ 一边 yībiān 婆婆 pópó shuō 白话 báihuà

    - cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng

  • - 卖鞋 màixié de 专柜 zhuānguì zài 哪儿 nǎér ya

    - Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?

  • - 鞋底 xiédǐ zi

    - đế giày

  • - 埃文 āiwén · 邓巴 dèngbā de 鞋底 xiédǐ 裤腿 kùtuǐ

    - Evan Dunbar có một dư lượng kỳ lạ

  • - 黄瓜 huángguā zuò 凉拌 liángbàn

    - Tôi bào dưa chuột làm nộm.

  • - de 鞋子 xiézi 光亮 guāngliàng 如新 rúxīn

    - Giày của anh ấy lau sáng sủa như mới.

  • - 草鞋 cǎoxié

    - bện giày cỏ

  • - 穿 chuān le xīn de 凉鞋 liángxié

    - Cô ấy đã đi xăng-đan mới.

  • - mǎi le 一双 yīshuāng 凉鞋 liángxié

    - Tôi đã mua một đôi xăng-đan.

  • - 夏天 xiàtiān 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 凉鞋 liángxié

    - Vào mùa hè, tôi thích đi xăng-đan.

  • - 药品 yàopǐn yào 放置 fàngzhì 阴凉处 yīnliángchù

    - Thuốc nên để nơi thoáng mát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凉鞋

Hình ảnh minh họa cho từ 凉鞋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凉鞋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
    • Bảng mã:U+51C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao