Đọc nhanh: 有病得冶 (hữu bệnh đắc dã). Ý nghĩa là: Có bệnh thì lo chữa đi.
Ý nghĩa của 有病得冶 khi là Thành ngữ
✪ Có bệnh thì lo chữa đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有病得冶
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 她 穿 得 太过 冶艳
- Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 蹲 得 有点儿 矮
- Squat hơi thấp.
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
- 他 钢琴 弹得 很 有 感觉
- Anh ấy chơi piano rất cảm xúc.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 我 觉得 有点儿 辣 鼻子
- Tôi cảm thấy hơi cay mũi.
- 他 生病 了 , 得 有 家人 伴随
- Anh bị bệnh cần phải có gia đình đi cùng.
- 饮食 有 节制 , 就 不 容易 得病
- ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
- 奶奶 病得 很重 , 有时 清醒 , 有时 迷糊
- Bà ốm rất nặng, đôi khi tỉnh táo, đôi khi mê man.
- 我 觉得 他 有点 神经病
- Tôi nghĩ anh ấy hơi điên một chút.
- 他 有 可能 得 这个 病
- Ai có thể mắc bệnh này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有病得冶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有病得冶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冶›
得›
有›
病›