Đọc nhanh: 冶炼炉 (dã luyện lô). Ý nghĩa là: lò luyện kim loại.
Ý nghĩa của 冶炼炉 khi là Danh từ
✪ lò luyện kim loại
a furnace for smelting metal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冶炼炉
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 原油 送到 炼油厂 去 精炼
- dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.
- 扬起 的 炉灰 弄脏 脸
- Tro bay lên làm bẩn mặt.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 她 在 学习 如何 陶冶
- Cô ấy đang học cách làm gốm sứ.
- 阅读 可以 陶冶性情
- Đọc sách có thể trau dồi tư tưởng.
- 锤炼 字句
- luyện câu chữ
- 那 女人 很冶
- Người phụ nữ đó rất lòe loẹt.
- 扇 煤炉子
- Quạt lò/ quạt bếp.
- 把 炉子 擞 一擞
- chọc lò một chút.
- 父 每天 坚持 锻炼
- Ông này mỗi ngày đều kiên trì tập thể dục.
- 把 炉子 泥一泥
- Đem cái lò đắp lại.
- 白薯 还 在 炉子 边上 炕 着 呢
- Khoai lang vẫn còn đang nướng ở bên bếp lò.
- 锅炉 壁
- thành nồi (súp-de)
- 灼热 的 炼钢炉
- lò luyện thép nóng bỏng
- 一炉 钢 正在 炼制
- Một lò thép đang luyện chế.
- 他们 正在 冶铁 炼钢
- Họ đang luyện sắt và thép.
- 把 矿石 跟 焦炭 一起 放在 高炉 里 熔炼
- bỏ khoáng thạch và than cốc vào lò cao để luyện.
- 热冶 , 火法 冶金 一种 冶炼 矿石 的 程序 , 如 熔炼 , 它 依靠 热 的 作用
- Nung nóng là một quy trình luyện kim trong lĩnh vực luyện quặng, ví dụ như quá trình nấu chảy quặng, nó dựa vào tác động nhiệt.
- 我姓 冶
- Tôi họ Dã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冶炼炉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冶炼炉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冶›
炉›
炼›