Đọc nhanh: 冶坊 (dã phường). Ý nghĩa là: lò đúc.
Ý nghĩa của 冶坊 khi là Danh từ
✪ lò đúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冶坊
- 拜 街坊
- Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.
- 她 穿 得 太过 冶艳
- Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.
- 她 打扮 得 很 冶艳
- Cô ấy trang điểm rất lòe loẹt.
- 陶冶情操
- bồi dưỡng tâm lý.
- 她 在 学习 如何 陶冶
- Cô ấy đang học cách làm gốm sứ.
- 阅读 可以 陶冶性情
- Đọc sách có thể trau dồi tư tưởng.
- 陶冶 需要 耐心 和 技巧
- Làm gốm cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.
- 造纸 作坊
- xưởng làm giấy
- 那 女人 很冶
- Người phụ nữ đó rất lòe loẹt.
- 冶金工业
- công nghiệp luyện kim
- 他 在 冶金
- Anh ấy đang luyện kim.
- 街坊 邻舍
- hàng xóm phố phường.
- 他们 正在 冶铁 炼钢
- Họ đang luyện sắt và thép.
- 吉祥 坊 里 热闹非凡
- Trong hẻm Cát Tường rất náo nhiệt.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 这座 牌坊 十分 壮观
- Cổng đền thờ này rất đồ sộ.
- 村口 牌坊 独具特色
- Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.
- 木匠 坊 里 工具 齐全
- Trong xưởng mộc có đầy đủ dụng cụ.
- 桂花 坊 内 笑声 不断
- Trong hẻm Hoa Quế tiếng cười không ngớt.
- 我姓 冶
- Tôi họ Dã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冶坊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冶坊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冶›
坊›