冲值 chōng zhí

Từ hán việt: 【xung trị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冲值" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xung trị). Ý nghĩa là: Nạp tiền (điện thoại). Ví dụ : - 0-1。 Giá trị phòng hộ của một chứng quyền thỏa thuận sẽ nằm trong khoảng từ 0 đến -1.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冲值 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冲值 khi là Động từ

Nạp tiền (điện thoại)

Ví dụ:
  • - ér 认沽证 rèngūzhèng de 对冲 duìchōng zhí jiù huì zài 0 zhì 1 之间 zhījiān

    - Giá trị phòng hộ của một chứng quyền thỏa thuận sẽ nằm trong khoảng từ 0 đến -1.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲值

  • - kuài chōng 这卷 zhèjuǎn 胶卷 jiāojuǎn

    - Hãy mau đi rửa cuộn phim này.

  • - 冲决 chōngjué 罗网 luówǎng

    - chọc thủng mạng lưới.

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - zhè tiáo 项链 xiàngliàn 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.

  • - 那盒 nàhé 琼珠 qióngzhū 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.

  • - 这些 zhèxiē 洋钱 yángqián 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Những đồng bạc này có giá trị cao.

  • - 冲洗照片 chōngxǐzhàopiān

    - rửa ảnh.

  • - zài chōng 照片 zhàopiān

    - Anh ấy đang rửa ảnh.

  • - 冲锋号 chōngfēnghào

    - hiệu lệnh xung phong

  • - 怨气冲天 yuànqìchōngtiān

    - căm hận ngút trời

  • - 笑声 xiàoshēng 冲破 chōngpò le 室内 shìnèi 阴郁 yīnyù de 空气 kōngqì

    - tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.

  • - 怒气冲冲 nùqìchōngchōng

    - nổi giận đùng đùng.

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - 值得 zhíde 称道 chēngdào

    - đáng khen.

  • - 爱有 àiyǒu 永恒 yǒnghéng de 价值 jiàzhí

    - Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.

  • - 孩子 háizi zhí 往外面 wǎngwàimiàn chōng

    - Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.

  • - 值得 zhíde 倾慕 qīngmù

    - Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.

  • - 海鸥 hǎiōu zhe 翅膀 chìbǎng 直冲 zhíchōng 海空 hǎikōng

    - Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.

  • - ér 认沽证 rèngūzhèng de 对冲 duìchōng zhí jiù huì zài 0 zhì 1 之间 zhījiān

    - Giá trị phòng hộ của một chứng quyền thỏa thuận sẽ nằm trong khoảng từ 0 đến -1.

  • - 可以 kěyǐ 在线 zàixiàn 充值 chōngzhí ma

    - Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冲值

Hình ảnh minh họa cho từ 冲值

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chòng
    • Âm hán việt: Trùng , Xung
    • Nét bút:丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IML (戈一中)
    • Bảng mã:U+51B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao