Đọc nhanh: 冰解 (băng giải). Ý nghĩa là: Băng giá tan thành nước. ☆Tương tự: băng thích 冰釋. Tỉ dụ tiêu mất; tiêu trừ. ◇Tô Thức 蘇軾: Khai quyển vị chung; túc chướng băng giải 開卷未終; 夙障冰解 (Thư 書; Lăng Già Kinh hậu 楞伽經後) Mở quyển chưa xong hết; những chướng ngại vốn có từ trước bỗng tiêu tan..
Ý nghĩa của 冰解 khi là Danh từ
✪ Băng giá tan thành nước. ☆Tương tự: băng thích 冰釋. Tỉ dụ tiêu mất; tiêu trừ. ◇Tô Thức 蘇軾: Khai quyển vị chung; túc chướng băng giải 開卷未終; 夙障冰解 (Thư 書; Lăng Già Kinh hậu 楞伽經後) Mở quyển chưa xong hết; những chướng ngại vốn có từ trước bỗng tiêu tan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰解
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 地上 有凌冰 呀
- Trên mặt đất có băng.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 冰面 上 的 摩擦力 很小
- Lực ma sát trên mặt băng rất nhỏ.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冰解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冰解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冰›
解›