Đọc nhanh: 农田 (nông điền). Ý nghĩa là: đồng ruộng; cánh đồng, ruộng nương. Ví dụ : - 农田水利 thuỷ lợi nông nghiệp.. - 兴修水利可灌溉农田,再则还能发电。 khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.. - 灌溉农田 dẫn nước tưới ruộng; dẫn thuỷ nhập điền.
Ý nghĩa của 农田 khi là Danh từ
✪ đồng ruộng; cánh đồng
耕种的田地
- 农田水利
- thuỷ lợi nông nghiệp.
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
- 灌溉 农田
- dẫn nước tưới ruộng; dẫn thuỷ nhập điền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ruộng nương
种植农作物的土地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农田
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 我们 决定 让 农田 休闲
- Chúng tôi quyết định để đất nghỉ.
- 农夫 正在 犁田
- Nông dân đang cày ruộng.
- 灌溉 农田
- dẫn nước tưới ruộng; dẫn thuỷ nhập điền.
- 农田水利
- thuỷ lợi nông nghiệp.
- 洪 淹没 了 农田
- Lũ lụt đã nhấn chìm các cánh đồng.
- 农田 又 歉收 了
- Ruộng nương lại mất mùa nữa rồi.
- 泥石流 灭 了 山脚 的 农田
- Lở đất đã làm ngập các cánh đồng ở chân núi.
- 农民 正在 耕田 地
- Nông dân đang cày ruộng.
- 农民 在 田地 里 粪肥
- Nông dân bón phân trên cánh đồng.
- 农民 们 在 田地 里 忙碌 着
- Nông dân đang tất bật trên cánh đồng.
- 水车 用于 灌溉 农田
- Guồng nước dùng để tưới tiêu ruộng.
- 这条 渠 用来 灌溉 农田
- Con kênh này dùng để tưới tiêu cho ruộng.
- 农田 里 用水 车来 灌溉
- Người ta dùng xe nước để tưới tiêu.
- 这 条 渠道 用于 灌溉 农田
- Kênh này được dùng để tưới tiêu cho cánh đồng.
- 减轻 农民 的 田赋
- Giảm nhẹ thuế đất của nông dân.
- 农田 里 的 麦子 绿 了
- Lúa trong cánh đồng đã chuyển xanh.
- 城市边缘 有 农田
- Ở rìa thành phố có ruộng đồng.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 农田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
田›