Đọc nhanh: 农田水利 (nông điền thuỷ lợi). Ý nghĩa là: thuỷ lợi nông nghiệp; thuỷ nông.
Ý nghĩa của 农田水利 khi là Danh từ
✪ thuỷ lợi nông nghiệp; thuỷ nông
有利于农业生产的灌溉、排水等各种工程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农田水利
- 兴修水利
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 水利 是 农业 的 命脉
- thuỷ lợi là mạch máu của nông nghiệp.
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 农夫 正在 犁田
- Nông dân đang cày ruộng.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
- 灌溉 农田
- dẫn nước tưới ruộng; dẫn thuỷ nhập điền.
- 农田水利
- thuỷ lợi nông nghiệp.
- 洪 淹没 了 农田
- Lũ lụt đã nhấn chìm các cánh đồng.
- 水车 用于 灌溉 农田
- Guồng nước dùng để tưới tiêu ruộng.
- 农田 里 用水 车来 灌溉
- Người ta dùng xe nước để tưới tiêu.
- 洪水 毁灭 了 农田
- Lũ lụt tàn phá ruộng đồng.
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 洪水 淹没 了 大片 农田
- Lũ lụt ngập nhiều cánh đồng.
- 洪水 损失 了 农田 和 庄稼
- Lũ lụt đã làm thiệt hại đất đai và mùa màng.
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
- 洪水 给 农田 带来 了 损失
- Lũ lụt đã mang lại thiệt hại cho ruộng đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 农田水利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农田水利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
利›
水›
田›