农田水利 nóngtián shuǐlì

Từ hán việt: 【nông điền thuỷ lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "农田水利" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nông điền thuỷ lợi). Ý nghĩa là: thuỷ lợi nông nghiệp; thuỷ nông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 农田水利 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 农田水利 khi là Danh từ

thuỷ lợi nông nghiệp; thuỷ nông

有利于农业生产的灌溉、排水等各种工程

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农田水利

  • - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì

    - khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi

  • - 他们 tāmen 用水 yòngshuǐ 车车 chēchē shuǐ 灌溉 guàngài 田地 tiándì

    - Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.

  • - 东海岸 dōnghǎiàn 水利 shuǐlì 电气 diànqì 公司 gōngsī

    - Đó là Thủy điện Bờ Đông.

  • - 水利 shuǐlì shì 农业 nóngyè de 命脉 mìngmài

    - thuỷ lợi là mạch máu của nông nghiệp.

  • - 疏通 shūtōng 田间 tiánjiān 排水沟 páishuǐgōu

    - khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.

  • - 他们 tāmen dào 各地 gèdì 考察 kǎochá 水利工程 shuǐlìgōngchéng

    - Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.

  • - 农夫 nóngfū 正在 zhèngzài 犁田 lítián

    - Nông dân đang cày ruộng.

  • - 摇动 yáodòng 水车 shuǐchē de 机关 jīguān 河水 héshuǐ yǐn dào 田里 tiánlǐ

    - làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.

  • - 菠菜 bōcài 水田芥 shuǐtiánjiè 圆白菜 yuánbáicài dōu 放进 fàngjìn de 购物车 gòuwùchē

    - Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.

  • - 灌溉 guàngài 农田 nóngtián

    - dẫn nước tưới ruộng; dẫn thuỷ nhập điền.

  • - 农田水利 nóngtiánshuǐlì

    - thuỷ lợi nông nghiệp.

  • - hóng 淹没 yānmò le 农田 nóngtián

    - Lũ lụt đã nhấn chìm các cánh đồng.

  • - 水车 shuǐchē 用于 yòngyú 灌溉 guàngài 农田 nóngtián

    - Guồng nước dùng để tưới tiêu ruộng.

  • - 农田 nóngtián 用水 yòngshuǐ 车来 chēlái 灌溉 guàngài

    - Người ta dùng xe nước để tưới tiêu.

  • - 洪水 hóngshuǐ 毁灭 huǐmiè le 农田 nóngtián

    - Lũ lụt tàn phá ruộng đồng.

  • - zài 中国 zhōngguó 山区 shānqū 农民 nóngmín zài 梯田 tītián 上种 shàngzhǒng 水稻 shuǐdào

    - Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.

  • - 洪水 hóngshuǐ 淹没 yānmò le 大片 dàpiàn 农田 nóngtián

    - Lũ lụt ngập nhiều cánh đồng.

  • - 洪水 hóngshuǐ 损失 sǔnshī le 农田 nóngtián 庄稼 zhuāngjia

    - Lũ lụt đã làm thiệt hại đất đai và mùa màng.

  • - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 灌溉 guàngài 农田 nóngtián 再则 zàizé hái néng 发电 fādiàn

    - khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.

  • - 洪水 hóngshuǐ gěi 农田 nóngtián 带来 dàilái le 损失 sǔnshī

    - Lũ lụt đã mang lại thiệt hại cho ruộng đồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 农田水利

Hình ảnh minh họa cho từ 农田水利

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农田水利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nông , Nùng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LBV (中月女)
    • Bảng mã:U+519C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao