Đọc nhanh: 农闲 (nông nhàn). Ý nghĩa là: nông nhàn (thời gian rãnh rỗi sau vụ mùa). Ví dụ : - 农隙 。(农闲) ngày nông nhàn
Ý nghĩa của 农闲 khi là Danh từ
✪ nông nhàn (thời gian rãnh rỗi sau vụ mùa)
指冬季农事较少 (时节)
- 农隙 。 ( 农闲 )
- ngày nông nhàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农闲
- 工农兵
- công nông binh
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 我 的 亲戚 大多 住 在 农村
- Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 我们 边 吃 边 闲话
- Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.
- 实实在在 的 农民
- Người nông dân thật thà chất phác
- 农林牧副渔
- nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ, nghề cá.
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 变 农业国 为 工业国
- biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 是 那个 在 奥克斯 纳德 的 农场 吗
- Có phải trang trại đó ở Oxnard không
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 神态 安闲
- tinh thần thanh thản
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 农隙 。 ( 农闲 )
- ngày nông nhàn
- 农闲 时 可 旅行
- Thời gian nông nhàn có thể đi du lịch.
- 我们 决定 让 农田 休闲
- Chúng tôi quyết định để đất nghỉ.
- 现在 正是 农忙 季节 , 村里 一个 闲人 也 没有
- nay đang mùa màng bận rộn, trong làng không một ai nhàn rỗi。
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 农闲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农闲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
闲›