写信 xiě xìn

Từ hán việt: 【tả tín】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "写信" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tả tín). Ý nghĩa là: viết thư. Ví dụ : - 。 Tôi đã viết thư cho cô ấy.. - 。 Anh ấy viết thư cho bạn bè.. - 。 Chúng tôi cần viết thư mời cô ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 写信 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 写信 khi là Động từ

viết thư

写作; 写信给某人

Ví dụ:
  • - gěi 写信 xiěxìn le

    - Tôi đã viết thư cho cô ấy.

  • - 写信给 xiěxìngěi 朋友 péngyou

    - Anh ấy viết thư cho bạn bè.

  • - 我们 wǒmen yào 写信 xiěxìn 邀请 yāoqǐng

    - Chúng tôi cần viết thư mời cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 写信

给 + Ai đó + 写信

viết thư cho ai

Ví dụ:
  • - gěi 妈妈 māma 写信 xiěxìn

    - Anh ấy viết thư cho mẹ.

  • - 我们 wǒmen gěi 老师 lǎoshī 写信 xiěxìn

    - Chúng tôi viết thư cho thầy cô.

  • - gěi 朋友 péngyou 写信 xiěxìn

    - Cô ấy viết thư cho bạn bè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写信

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - gěi 妈妈 māma 写信 xiěxìn

    - Anh ấy viết thư cho mẹ.

  • - 启事 qǐshì shàng xiě zhe 招聘 zhāopìn 信息 xìnxī

    - Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.

  • - 非常 fēicháng 恼怒 nǎonù 以致 yǐzhì 觉得 juéde 非给 fēigěi 报社 bàoshè 写封信 xiěfēngxìn 不可 bùkě

    - Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.

  • - 联名 liánmíng 写信 xiěxìn

    - liên danh viết thư.

  • - yào 写信 xiěxìn

    - Bà ấy nhờ tôi viết hộ bức thư.

  • - 我刚 wǒgāng xiě le sān 封信 fēngxìn

    - Tôi vừa viết ba lá thư.

  • - xiě le 一封 yīfēng 书信 shūxìn

    - Anh ấy viết một bức thư.

  • - 写给 xiěgěi 切尼 qiēní de 信写 xìnxiě hěn 不错 bùcuò

    - Đó là một bức thư hay mà bạn đã viết cho Cheney.

  • - 信笔 xìnbǐ xiě lái

    - Tiện bút viết ra.

  • - 总是 zǒngshì 匿名 nìmíng 写信 xiěxìn

    - Anh ấy luôn viết thư ẩn danh.

  • - qǐng zài 信封 xìnfēng shàng xiě qīng 邮政编码 yóuzhèngbiānmǎ 以便 yǐbiàn 迅速 xùnsù 投递 tóudì

    - xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.

  • - xìn 手写 shǒuxiě lái

    - tiện tay viết ra.

  • - 写信给 xiěxìngěi 即使 jíshǐ 一张 yīzhāng 便条纸 biàntiáozhǐ dōu hǎo

    - Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.

  • - 不便 bùbiàn 亲自 qīnzì 写信 xiěxìn 只好 zhǐhǎo yóu 代笔 dàibǐ

    - anh ấy không tiện tự mình viết thơ, đành nhờ tôi viết hộ.

  • - 写诗 xiěshī 总能 zǒngnéng 信手拈来 xìnshǒuniānlái

    - Cô ấy viết thơ rất dễ dàng.

  • - 姑母 gūmǔ 常常 chángcháng gěi 写信 xiěxìn

    - Bác gái thường xuyên viết thư cho tôi.

  • - de 专门 zhuānmén xué 一家 yījiā 信笔 xìnbǐ xiě lái 十分 shífēn 超脱 chāotuō

    - chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng shì chéng 一时 yīshí de 兴会 xìnghuì 信手 xìnshǒu 写出 xiěchū de

    - bài văn này được viết tuỳ theo hứng khởi nhất thời.

  • - 书写 shūxiě le 一封 yīfēng 长信 chángxìn

    - Cô ấy đã viết một bức thư dài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 写信

Hình ảnh minh họa cho từ 写信

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 写信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao